Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Toàn |
Ngày 12/10/2018 |
154
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phụ lục 1
ĐƠN VỊ: THCS CAO KỲ
HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
MÔN: TOÁN(ĐẠI)., LỚP: 8
Chương 1 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Mức độ: Nhận biết
Câu 1. Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
A. B. C. 2x + 2 D.
Lời giải: D.
Câu 2.Kết quả phộp chia bằng:
A. B. C. D.
Lời giải: A.
Câu 3.Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được:
A. B. C. D.
Lời giải: B.
Câu 4.Biểu thức bằng:
A. B. C . D. Lời giải: C .
Câu 5.Giỏ trị của thức tại x = 11, y = 1 là:
A. 100 B. 144 C. 120 D. 122
Lời giải: D. 122
Câu 6. Kết quả của phép tính x2(2x – 1) là:
A: 2x3 + x B: 2x3 – x2 C: 2x3 + x2 D: 2x2 – x
Lời giải: B: 2x3 – x2
Câu 7. Phân tích đa thức x3 + 2x2 + x ta được
A: x(x2 + 2x + 1) B: x(x+ 1)(x+2) C: x(x+1)2 D: x(x – 1)2.
Lời giải ; A: x(x2 + 2x + 1)
Câu 8. Đáp án nào sau đây không là kết quả của phép chia: x6 : (-x)5
A: (-x)2 B: - (x) C: - x D: (-x)1
Lời giải D: (-x)1
Câu 9. Kết quả của phép chia (4x2 – 9) : ( 3 – 2x).
A: 2x – 3 B: 3 – 2x C: -( 2x – 3) D: -(2x + 3)
Lời giải D: -(2x + 3)
Câu 10. Giá trị của biểu thức: x2 + 6x + 9 tại x = - 2 là
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Lời giải; A: 1
Mức độ: Thông hiểu
Câu 1 . Rút gọn đa thức (2x – 5)(4 – 3x) – 2x(11 – 3x)
Lời giải: .(2x – 5)(4 – 3x) – 2x(11 – 3x)
= 8x – 6x2 – 20 + 15x – 22x + 6x2 = x – 20
Câu 2 . Rút gọn đa thức 2(x + 1)3 – (x +1)2 – 2(x -1)(x2 + x + 1)
Lời giải: 2(x + 1)3 – (x +1)2 – 2(x -1)(x2 + x + 1) = 2x3 + 6x2 + 6x + 2 – x2 – 2x – 1 – 2x3 – 2 = 5x2 + 4x – 1
Câu 3 Thực hiện phép tính 2x2( x – 3x3)
Lời giải; 2x2( x – 3x3) = 2x3 – 6x5
Câu 4 Thực hiện phép tính (xy – 1)(3 – xy)
Lời giải; (xy – 1)(3 – xy) = 3xy – x2y2 – 3 + xy = 4xy – x2y2 – 3
Câu 5 Rút gọn các đa thức sau ( x + 3)(x – 3) – x(x – 2)
Lời giải; .( x + 3)(x – 3) – x(x – 2) = x2 – 9 – x2 + 2x = 2x – 9
Câu 7; Tìm x , biết x2 – 5x = 0
Lời giải; x(x – 5) = 0
Câu 8. Kết quả của phép chia (4x2 – 9) : ( 3 – 2x).
A: 2x – 3 B: 3 – 2x C: -( 2x – 3) D: -(2x + 3)
Lời giải D: -(2x + 3)
Mức độ: Vận dụng thấp
Câu 1 Tìm x , biết x2 + 3x = - 2
Lời giải; x2 + 3x = - 2
x2 + 3x + 2 = 0
(x + 1)(x + 2) = 0
Vậy x = - 1 và x = -2
Câu 2 Rút gọn các đa thức sau (x + 1)3 – ( x + 2)2 + (1 – x)(1 + x + x2)
ĐƠN VỊ: THCS CAO KỲ
HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
MÔN: TOÁN(ĐẠI)., LỚP: 8
Chương 1 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Mức độ: Nhận biết
Câu 1. Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
A. B. C. 2x + 2 D.
Lời giải: D.
Câu 2.Kết quả phộp chia bằng:
A. B. C. D.
Lời giải: A.
Câu 3.Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được:
A. B. C. D.
Lời giải: B.
Câu 4.Biểu thức bằng:
A. B. C . D. Lời giải: C .
Câu 5.Giỏ trị của thức tại x = 11, y = 1 là:
A. 100 B. 144 C. 120 D. 122
Lời giải: D. 122
Câu 6. Kết quả của phép tính x2(2x – 1) là:
A: 2x3 + x B: 2x3 – x2 C: 2x3 + x2 D: 2x2 – x
Lời giải: B: 2x3 – x2
Câu 7. Phân tích đa thức x3 + 2x2 + x ta được
A: x(x2 + 2x + 1) B: x(x+ 1)(x+2) C: x(x+1)2 D: x(x – 1)2.
Lời giải ; A: x(x2 + 2x + 1)
Câu 8. Đáp án nào sau đây không là kết quả của phép chia: x6 : (-x)5
A: (-x)2 B: - (x) C: - x D: (-x)1
Lời giải D: (-x)1
Câu 9. Kết quả của phép chia (4x2 – 9) : ( 3 – 2x).
A: 2x – 3 B: 3 – 2x C: -( 2x – 3) D: -(2x + 3)
Lời giải D: -(2x + 3)
Câu 10. Giá trị của biểu thức: x2 + 6x + 9 tại x = - 2 là
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Lời giải; A: 1
Mức độ: Thông hiểu
Câu 1 . Rút gọn đa thức (2x – 5)(4 – 3x) – 2x(11 – 3x)
Lời giải: .(2x – 5)(4 – 3x) – 2x(11 – 3x)
= 8x – 6x2 – 20 + 15x – 22x + 6x2 = x – 20
Câu 2 . Rút gọn đa thức 2(x + 1)3 – (x +1)2 – 2(x -1)(x2 + x + 1)
Lời giải: 2(x + 1)3 – (x +1)2 – 2(x -1)(x2 + x + 1) = 2x3 + 6x2 + 6x + 2 – x2 – 2x – 1 – 2x3 – 2 = 5x2 + 4x – 1
Câu 3 Thực hiện phép tính 2x2( x – 3x3)
Lời giải; 2x2( x – 3x3) = 2x3 – 6x5
Câu 4 Thực hiện phép tính (xy – 1)(3 – xy)
Lời giải; (xy – 1)(3 – xy) = 3xy – x2y2 – 3 + xy = 4xy – x2y2 – 3
Câu 5 Rút gọn các đa thức sau ( x + 3)(x – 3) – x(x – 2)
Lời giải; .( x + 3)(x – 3) – x(x – 2) = x2 – 9 – x2 + 2x = 2x – 9
Câu 7; Tìm x , biết x2 – 5x = 0
Lời giải; x(x – 5) = 0
Câu 8. Kết quả của phép chia (4x2 – 9) : ( 3 – 2x).
A: 2x – 3 B: 3 – 2x C: -( 2x – 3) D: -(2x + 3)
Lời giải D: -(2x + 3)
Mức độ: Vận dụng thấp
Câu 1 Tìm x , biết x2 + 3x = - 2
Lời giải; x2 + 3x = - 2
x2 + 3x + 2 = 0
(x + 1)(x + 2) = 0
Vậy x = - 1 và x = -2
Câu 2 Rút gọn các đa thức sau (x + 1)3 – ( x + 2)2 + (1 – x)(1 + x + x2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Toàn
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)