Đề khảo sát chất lượng

Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Xuân | Ngày 09/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH NGỌC SƠN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên:…………………. NĂM HỌC 2017-2018
Lớp 5.… Môn: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 40 phút

Giáo viên coi:.....................................................

Điểm
 Nhận xét của giáo viên
..............................................................................
..............................................................................
............................................................................
..............................................................................
GV chấm

Lần 1:..........

Lần 2:.........


I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 5m3 19dm3 = ........m3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,190
B. 5,019
 C. 5019
 D. 5190

Câu 2: 0,12 giờ : 2  3 có kết quả là:
A. 0,02 giờ
 B. 0,2 giờ
C. 0,18 giờ
 D. 0,018 giờ

Câu 3: 37,5% của một số là 1, 3875 . Số đó là:
A. 36,992
B. 3,6992
C. 369,92
 D. 0,36992

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Diện tích của hình tròn có bán kính 1,5dm là:
1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 dm2
1,5 x 3,14 : 2 = 2,355 dm2
1,5 x 1,5 x 3,14 = 7,065 dm2
Câu 5: Đáy của hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 6000cm2. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 30 cm B. 32 cm C. 30 dm D. 28 cm
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống :
Khi độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên 2 lần thì : diện tích toàn phần gấp lên lần.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

405,75 + 76,328
 467,58 – 68,432
 205,71 x 25
 228 : 9,5

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 dm3 7 cm3 = ………..dm3
0,3786 m3 = …….. dm3 ……..cm3
 2 giờ = ……. giờ ……phút
30 tháng = ……. năm

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1 điểm): Hình thang ABCD có đáy bé là 1,8dm, đáy lớn là 2,4 dm, chiều cao bằng  tổng độ dài hai đáy. Tính diện tích hình thang ABCD.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m và chiều cao là 38 dm. Người ta muốn quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết diện tích các cửa là 8,4m? ( chỉ quét vôi bên trong căn phòng)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1 điểm): Tính giá trị của tổng sau:
A = 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 +……… + 99 – 100 + 101
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
























HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: B (0,5 điểm) Câu 2: C (0,5 điểm) Câu 3: D (0,5 điểm)
Câu 4: S – S - Đ (0,5 điểm) Câu 5: A (0,5 điểm) Câu 6: điền 4 (0,5 điểm)

II. TỰ LUẬN :

Bài
Đáp án
Điểm

1
 482,078 ; 399,148 ; 5142,75 ; 24
Mỗi phần đúng được 0,5 đ
 1,0


2

5,007 dm3 ; 387 dm3 600 cm3 ; 2 giờ 12 phút ; 2,5 năm
(Mỗi phần đúng được 0,25 đ)

1,0

3
 Chiều cao của hình thang ABCD là:
(1,8 + 2,4) : 3 = 1,4 (dm)
Diện tích của hình thang ABCD là:
(1,8 + 2,4) x 1,4 : 2 = 2,94 (dm2)
Đáp số: 2,94 dm2
 0,5


0,5


4
 Đổi 38 dm = 3,8 m
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
(6 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Xuân
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)