Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Xuân |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH NGỌC SƠN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên:…………………. NĂM HỌC 2017-2018
Lớp 5.… Môn: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 40 phút
Giáo viên coi:.....................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..............................................................................
..............................................................................
............................................................................
..............................................................................
GV chấm
Lần 1:..........
Lần 2:.........
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hình vẽ bên có diện tích là:
A: 31,92 dm3
B: 7,98dm3
C:15,96dm3
Câu 2: 4,5 giờ - 1,5 giờ x 2 =.... có kết quả là:
A. 6 giờ
B. 2,5 giờ
C. 1,5 giờ
D. 4,2 giờ
Câu 3: 80% của X là 400 vậy X là:
A. 320
B. 500
C. 520
D. 550
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trang trại có 160 con gà và vịt. Trong đó có 60 con gà. Như vậy tỉ số % của số gà và tổng số con là :
A. 37.5%
C. 75%
B. 50%
D.35,7 %
Câu 5: Một hình tròn có chu vi 18,84 cm thì diện tích hình tròn đó là:
A. 12cm2 B. 28,26 cm2 C. 9,42 cm2 D. 28cm2
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Khi độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của hình đó gấp lên................lần
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
214,8 + 13,465
45 - 21,34
112,5 x 20,4
3,768 : 1,2
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm3 8 cm3 = ………..dm3
21,78 m3 = …….. m3 ……..dm3
3,5 giờ = ……. giờ ……phút
145 phút = ……. giờ...............phút
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1 điểm): Một miếng bìa hình tam giác có diện tích 3,6 dm2 . Tính độ dài đáy của tấm bìa đó biết chiều cao bằng 1,6 dm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 2m, chiều cao 2,3 m ( các kích thước đo ở trong lòng bể). Biết 70% thể tích của bể hiện đang chứa nước. Hỏi:
Trong bể có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1lít)
Bể còn thiếu bao nhiêu lít nước nữa thì đầy?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1 điểm): Cho cạnh của hình vuông là 12 cm.
Tính diện tích phần tô đậm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
Câu 1: B (0,5 điểm) Câu 2: A (0,5 điểm) Câu 3: B (0,5 điểm)
Câu 4: Đ- S – S - S (0,5 điểm) Câu 5: B (0,5 điểm) Câu 6: 27 lần (0,5 điểm)
II. TỰ LUẬN : ( 7đ)
Bài
Đáp án
Điểm
1
228,265 ; 23,66 ; 2295 ; 3,14
Mỗi phần đúng được 0,5 đ
2,0
2
3,008 dm3 ; 21m3 78 dm3 ; 3 giờ 30 phút ; 2giờ 25phút
(Mỗi phần đúng được 0,25 đ)
1,0
3
Độ dài đáy của tam tấm bìa là:
3,6 x 2 : 1,6 = 4,5 (dm)
Đáp số: 4,5 dm
1đ
4
Thể tích của bể là:
2x 2x 2,3= 9,2 ( m3 )
Đổi 9,2 m3 = 9200 d m3 = 9200 lít.
Bể đang có số lít nước là:
9200 : 100 x 75 = 6900 ( lít nước)
Bể còn thiếu số lít nước là:
9200- 6900 = 2300 ( lít nước)
Đáp số: a) 6900 lít nước
b)2300 ( lít nước)
0,5
0,5
0,75
0,25
5
Diện
Họ và tên:…………………. NĂM HỌC 2017-2018
Lớp 5.… Môn: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 40 phút
Giáo viên coi:.....................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..............................................................................
..............................................................................
............................................................................
..............................................................................
GV chấm
Lần 1:..........
Lần 2:.........
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hình vẽ bên có diện tích là:
A: 31,92 dm3
B: 7,98dm3
C:15,96dm3
Câu 2: 4,5 giờ - 1,5 giờ x 2 =.... có kết quả là:
A. 6 giờ
B. 2,5 giờ
C. 1,5 giờ
D. 4,2 giờ
Câu 3: 80% của X là 400 vậy X là:
A. 320
B. 500
C. 520
D. 550
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trang trại có 160 con gà và vịt. Trong đó có 60 con gà. Như vậy tỉ số % của số gà và tổng số con là :
A. 37.5%
C. 75%
B. 50%
D.35,7 %
Câu 5: Một hình tròn có chu vi 18,84 cm thì diện tích hình tròn đó là:
A. 12cm2 B. 28,26 cm2 C. 9,42 cm2 D. 28cm2
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Khi độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của hình đó gấp lên................lần
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
214,8 + 13,465
45 - 21,34
112,5 x 20,4
3,768 : 1,2
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm3 8 cm3 = ………..dm3
21,78 m3 = …….. m3 ……..dm3
3,5 giờ = ……. giờ ……phút
145 phút = ……. giờ...............phút
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1 điểm): Một miếng bìa hình tam giác có diện tích 3,6 dm2 . Tính độ dài đáy của tấm bìa đó biết chiều cao bằng 1,6 dm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 2m, chiều cao 2,3 m ( các kích thước đo ở trong lòng bể). Biết 70% thể tích của bể hiện đang chứa nước. Hỏi:
Trong bể có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1lít)
Bể còn thiếu bao nhiêu lít nước nữa thì đầy?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1 điểm): Cho cạnh của hình vuông là 12 cm.
Tính diện tích phần tô đậm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
Câu 1: B (0,5 điểm) Câu 2: A (0,5 điểm) Câu 3: B (0,5 điểm)
Câu 4: Đ- S – S - S (0,5 điểm) Câu 5: B (0,5 điểm) Câu 6: 27 lần (0,5 điểm)
II. TỰ LUẬN : ( 7đ)
Bài
Đáp án
Điểm
1
228,265 ; 23,66 ; 2295 ; 3,14
Mỗi phần đúng được 0,5 đ
2,0
2
3,008 dm3 ; 21m3 78 dm3 ; 3 giờ 30 phút ; 2giờ 25phút
(Mỗi phần đúng được 0,25 đ)
1,0
3
Độ dài đáy của tam tấm bìa là:
3,6 x 2 : 1,6 = 4,5 (dm)
Đáp số: 4,5 dm
1đ
4
Thể tích của bể là:
2x 2x 2,3= 9,2 ( m3 )
Đổi 9,2 m3 = 9200 d m3 = 9200 lít.
Bể đang có số lít nước là:
9200 : 100 x 75 = 6900 ( lít nước)
Bể còn thiếu số lít nước là:
9200- 6900 = 2300 ( lít nước)
Đáp số: a) 6900 lít nước
b)2300 ( lít nước)
0,5
0,5
0,75
0,25
5
Diện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Xuân
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)