đề khảo sát
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Thảo |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: đề khảo sát thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học A yên nhân
Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 2 - Giữa kì II
Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:................................................................Lớp:....................................................
Điểm:………………………Giám khảo………………………………………………….
I) Phần trắc nghiệm:
Môn Tiếng Việt:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng.
Câu 1: Các chữ viết đúng chính tả:
A. Hoa xen
B. Hoa xúng
C. Sông nước
D. Xinh đẹp
Câu 2: Các chữ viết sai chính tả:
A. Đánh chống
B. Chèo bẻo
C. Câu chuyện
D. Giấy trứng nhận
Câu 3: Nối cột A với cột B cho thích hợp:
Cột A Cột B
Đen như
Vẹt
Hôi như
Quạ
Nhanh như
Cú
Nói như
Cắt
Câu 4: Đọc khổ thơ sau:
Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay.
Khổ thơ trên có mấy câu được viết theo kiểu câu "Ai là gì?"
A. 1 câu.
B. 2 câu
C. 3 câu.
D. 4 câu.
Câu 5: Câu nào viết đúng :
A. Tên em là gì. B. Em học lớp mấy?
C. Tên trường của em là gì! D. Lớp em có mấy bạn nam
Môn Toán:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng.
Câu 1: 99 – 1 <…….< 98 + 2 Số cần vào chỗ chấm là:
A. 98
B. 100
C. 97
D. 99
Câu 2: 10dm - 28cm = ……….. Số cần vào chỗ chấm là:
A. 38cm
B. 72cm
C. 72dm
D. 72
Câu 3: 2 4 = ………
Có thể điền vào chỗ chấm tổng nào dưới đây:
A. 2 + 2 + 2 + 4
B. 2 + 2 + 3 + 2
C. 2 + 2 + 2 + 2
D. 4 + 4
Câu 4: Số bị trừ là 91; Hiệu là 19 .
Vậy Số trừ là:
A. 72
B. 91
C. 0
D. 76
Câu 5: cho dãy số: 5, 8, 11, 14, ….., ……
Hai số tiếp theo sẽ là:
A. 15, 16
B. 20, 17
C. 17, 20
D. 16, 15
Câu 6: 1 ngày 48 giờ - 22 giờ
Dấu cần điền vào ô trống là:
A. >
B. =
C. <
D. không có dấu nào
II. tự luận
Môn Tiếng Việt:
Bài 1: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay đổi ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.( em nhớ viết hoa chữ cái đầu sau dấu chấm)
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò chúng thường cùng ăn cùng ở cùng làm việc và đi chơi cùng nhau hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 2 - Giữa kì II
Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:................................................................Lớp:....................................................
Điểm:………………………Giám khảo………………………………………………….
I) Phần trắc nghiệm:
Môn Tiếng Việt:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng.
Câu 1: Các chữ viết đúng chính tả:
A. Hoa xen
B. Hoa xúng
C. Sông nước
D. Xinh đẹp
Câu 2: Các chữ viết sai chính tả:
A. Đánh chống
B. Chèo bẻo
C. Câu chuyện
D. Giấy trứng nhận
Câu 3: Nối cột A với cột B cho thích hợp:
Cột A Cột B
Đen như
Vẹt
Hôi như
Quạ
Nhanh như
Cú
Nói như
Cắt
Câu 4: Đọc khổ thơ sau:
Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay.
Khổ thơ trên có mấy câu được viết theo kiểu câu "Ai là gì?"
A. 1 câu.
B. 2 câu
C. 3 câu.
D. 4 câu.
Câu 5: Câu nào viết đúng :
A. Tên em là gì. B. Em học lớp mấy?
C. Tên trường của em là gì! D. Lớp em có mấy bạn nam
Môn Toán:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng.
Câu 1: 99 – 1 <…….< 98 + 2 Số cần vào chỗ chấm là:
A. 98
B. 100
C. 97
D. 99
Câu 2: 10dm - 28cm = ……….. Số cần vào chỗ chấm là:
A. 38cm
B. 72cm
C. 72dm
D. 72
Câu 3: 2 4 = ………
Có thể điền vào chỗ chấm tổng nào dưới đây:
A. 2 + 2 + 2 + 4
B. 2 + 2 + 3 + 2
C. 2 + 2 + 2 + 2
D. 4 + 4
Câu 4: Số bị trừ là 91; Hiệu là 19 .
Vậy Số trừ là:
A. 72
B. 91
C. 0
D. 76
Câu 5: cho dãy số: 5, 8, 11, 14, ….., ……
Hai số tiếp theo sẽ là:
A. 15, 16
B. 20, 17
C. 17, 20
D. 16, 15
Câu 6: 1 ngày 48 giờ - 22 giờ
Dấu cần điền vào ô trống là:
A. >
B. =
C. <
D. không có dấu nào
II. tự luận
Môn Tiếng Việt:
Bài 1: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay đổi ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.( em nhớ viết hoa chữ cái đầu sau dấu chấm)
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò chúng thường cùng ăn cùng ở cùng làm việc và đi chơi cùng nhau hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Thảo
Dung lượng: 293,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)