Đề kểm tra học kỳ 1 Toán 8
Chia sẻ bởi Bùi Văn Chi |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề kểm tra học kỳ 1 Toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hằng đẳng thức, các phép tính về phân thức
Nhận biết các hằng đẳng thức cơ bản.
Thực hiện được các phép tính về phân thức.
Biết được kết quả các phép tính về phân thức.
Làm được các phép tính về phân thức.
Biết biến đổi phân thức để tìm cực tri.
câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
1
1
2
1
1
1
1
1
8
5,5
Hình thang, hình bình hành, các hình bình hành đặc biệt
Nhận biết hình thang, hình bình hành.
chứng minh một tứ giác là hình bình hành.
Biết tìm điều kiện để tứ giác là hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
1
1
1
1
5
3,5
Diện tích hình chữ nhật, tam giác
Biết tính diện tích tam giác, nhận biết sự liên hệ giữa hai kích thước của hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
2
1
số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
7
4
40%
6
4
40%
1
1
10%
1
1
10%
15
10
100%
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - MÔN TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai
Câu 2 (3 điểm). Khoanh tròn vào nột chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
1. B 2. D 3. D 4. C 5. A 6. C
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) Thực hiện phép chia và rút gọn đúng kết quả: (1 điểm)
b) Thực hiện phép tính trong ngoặc được: (0,5 điểm)
Thay vào và tính đúng kết quả: - x (0,5 điểm)
Bài 2 (2 điểm).
Vẽ hình đúng được (0,25 điểm)
a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để suy ra:
MN // BC và MN = BC, QP // BC và QP = BC (0,5 điểm)
Chỉ ra MN // QP và MN = QP và kết luận tứ giác
MNPQ là hình bình hành. (0,5 điểm)
b) Nêu được để hình bình hành MNPQ trở thành
hình vuông thì MN = MQ và = 900
(MN ( MQ). (0,5 điểm)
Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác
để suy ra AD = BC và AD ( BC.
Kết luận: Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác
ABCD phải có AD = BC và AD ( BC. (0,25 điểm)
Bài 3 (1 điểm).
A = =
Tiếp tục biến đổi để biểu thức A được kết quả A = (0,5 điểm)
Nhận xét được: A = (
Suy ra dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 2011 = 0 ( x = 2011.
Kết luận được: Khi x = 2011 thì biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất là: (0,5 điểm)
*) Ghi chú: Các cách giải khác đúng, chính xác được ghi điểm tối đa cho mỗi câu.
ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – câu 0,5 điểm
Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với mỗi phát biểu sau:
Nội dung
Đúng
Sai
1. (x – y)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hằng đẳng thức, các phép tính về phân thức
Nhận biết các hằng đẳng thức cơ bản.
Thực hiện được các phép tính về phân thức.
Biết được kết quả các phép tính về phân thức.
Làm được các phép tính về phân thức.
Biết biến đổi phân thức để tìm cực tri.
câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
1
1
2
1
1
1
1
1
8
5,5
Hình thang, hình bình hành, các hình bình hành đặc biệt
Nhận biết hình thang, hình bình hành.
chứng minh một tứ giác là hình bình hành.
Biết tìm điều kiện để tứ giác là hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
1
1
1
1
5
3,5
Diện tích hình chữ nhật, tam giác
Biết tính diện tích tam giác, nhận biết sự liên hệ giữa hai kích thước của hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
2
1
số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
7
4
40%
6
4
40%
1
1
10%
1
1
10%
15
10
100%
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - MÔN TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai
Câu 2 (3 điểm). Khoanh tròn vào nột chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
1. B 2. D 3. D 4. C 5. A 6. C
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) Thực hiện phép chia và rút gọn đúng kết quả: (1 điểm)
b) Thực hiện phép tính trong ngoặc được: (0,5 điểm)
Thay vào và tính đúng kết quả: - x (0,5 điểm)
Bài 2 (2 điểm).
Vẽ hình đúng được (0,25 điểm)
a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để suy ra:
MN // BC và MN = BC, QP // BC và QP = BC (0,5 điểm)
Chỉ ra MN // QP và MN = QP và kết luận tứ giác
MNPQ là hình bình hành. (0,5 điểm)
b) Nêu được để hình bình hành MNPQ trở thành
hình vuông thì MN = MQ và = 900
(MN ( MQ). (0,5 điểm)
Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác
để suy ra AD = BC và AD ( BC.
Kết luận: Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác
ABCD phải có AD = BC và AD ( BC. (0,25 điểm)
Bài 3 (1 điểm).
A = =
Tiếp tục biến đổi để biểu thức A được kết quả A = (0,5 điểm)
Nhận xét được: A = (
Suy ra dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 2011 = 0 ( x = 2011.
Kết luận được: Khi x = 2011 thì biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất là: (0,5 điểm)
*) Ghi chú: Các cách giải khác đúng, chính xác được ghi điểm tối đa cho mỗi câu.
ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – câu 0,5 điểm
Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với mỗi phát biểu sau:
Nội dung
Đúng
Sai
1. (x – y)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Chi
Dung lượng: 125,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)