Đề KĐCL lớp 5 môn Toán theo CKTKN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chung Thủy | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề KĐCL lớp 5 môn Toán theo CKTKN thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Phòng gd&đt Thị xã chí linh
Trường tiểu học sao đỏ 1

Họ và tên:...............................
Lớp : ......................................
Đề thi khảo sát
chất lượng học sinh lớp 5 vào lớp 6 thcs
năm 2009-2010
môn: Toán ( Thời gian làm bài 40 phút)

Điểm của toàn bài thi

Các giám khảo
(Chữ kí và họ tên)
Số phách

SBD

Bằng số
Bằng chữ

- Người thứ 1:....................................

- Người thứ 2:....................................



đề bài
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1: ( 1 điểm)Viết các số sau:
a) Năm mươi bảy phần mười:....................................................
b)Bốn và năm phần tám:..............................................................
c) Năm phẩy bảy mươi mốt:...........................................................
d) Số gồm 20 đơn vị, bảy phần trăm:...............................................
Câu 2: ( 0,5điểm)
Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5 B. 6,0 C. 0,35 D. 0,6
Câu 3: (0,5điểm)
5 giờ 36 phút =
A. 5,36 giờ B. 5,4 giờ C. 5,6 giờ D. 5,2 giờ
Câu 4: :( 0,5điểm)
Một hình lập phương có cạnh 7,5m. Diện tích toàn phần là:
A. 373,5 m2 B.335,7 m2 C. 375,3 m2 D.337,5 m2
Câu 5 : ( 0,5điểm)
Một ôtô khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 12 giờ 45 phút, biết rằng dọc đường xe nghỉ 30 phút, vận tốc xe 60km/giờ. Quãng đường AB là:
A. 250km B. 240km C. 270 km D. 279 km.
II. Phần tự luận: 7điểm.
Câu1: Đặt tính rồi tính:( 2 điểm)
a/ 3256,74 + 352,48 b/ 596,70 – 97,34
………………………… …………………………….
………………………… …………………………….
………………………… …………………………….
(Thí sinh không được viết vào phần giấy đã gạch chéo này)

 c/ 627,08 x 6,5 d/ 125,76 : 1,6
………………………… …………………………….
………………………… …………………………….
………………………… …………………………….
………………………… …………………………….
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống: ( 2 điểm)
a) 9,2km2 = ... ha c) 1 giờ 25 phút = ... phút
b)1050 kg = ... tấn...kg d) 5km 97m = ...m
Câu 3: Một cửa hàng bán được ba tạ rưỡi gạo, trong đó có 25% là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán mỗi loại bao nhiêu ki-lô- gam? ( 2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: ( 1 điểm)
a)Tính bằng cách thuận tiện nhất: b) Tìm số tự nhiên x :
200,6 : 12,5 : 0,8 1,2 x 1,5 < x <1,5 x 2,4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chung Thủy
Dung lượng: 24,36KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)