Đề KĐCL giữa học kỳ I

Chia sẻ bởi Hướng Thị Dung | Ngày 09/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề KĐCL giữa học kỳ I thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Điểm Đề kiểm định chất lượng giáo dục giữa kỳ I
Môn Tiếng Việt - lớp 2
Thời gian làm bài : 50 phút
Họ và tênTrường: …………………………

Câu1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong bài tập đọc Sáng kiến của bé Hà
( Tiếng Việt 2, tập 1, trang 78 ):
1/ ở lớp và ở nhà bé Hà được đánh giá như thế nào?
Học rất giỏi C. Cây sáng kiến
Rất vui tính D. Rất chăm chỉ
2/ ở nhà, bé Hà có sáng kiến gì?
A. Chọn ngày lễ cho ông bà B. Tổ chức chúc thọ ông bà
C. Mua quà tặng ông bà D. Mừng sinh nhật ông bà
3/ Hai bố con chọn ngày nào làm ngày ông bà  ?
A. Ngày lập xuân C. Ngày lập hạ
B. Ngày lập thu D. Ngày lập đông
4/ Hà tặng ông bà món quà gì?
A. Chùm điểm 10 C. Chăn bông
B. áo bông D. Khăn len
5/ Ai nghĩ ra món quà tặng ông bà?
A. Hà tự nghĩ ra B. Bố gợi ý giúp Hà
C. Ông bà nghĩ ra D.Cô, chú nghĩ ra
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
a/ x hoặc s?
nước ...ôi; ăn ...ôi; cây ....oan; ...iêng năng; dòng ...ông.
b/ l hay n?
...o sợ; ăn ...o; hoa ...an; thuyền ...an; quả ...a.

Câu 3:
a/ Từ nào sau đây nói về tình cảm mẹ dành cho con?
A. Kính yêu B. Thân mến C. Thương yêu D. Kính trọng
b/ Từ nào sau đây nói về tình cảm của con cháu với ông bà?
A. Kính yêu B. Thân mến C. Thương mến D. Thương yêu
Câu 4: Điền tiếp vào chỗ trống từ chỉ người thuộc họ hàng trong gia đình:
a/ Họ nội: chú,
b/ Họ ngoại: dì,
Câu 5: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi cho mỗi câu sau:
a/ Hằng ngày, em thường hỏi ông rất nhiều chuyện
b/ Ông cho cháu đi cùng được không a
c/ Ông thường hỏi em bài có khó không
d/ Ông hỏi em: Bài hôm nay có khó không
Câu 6:
Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về gia đình ( hoặc người thân ) của em theo gợi ý sau:
a/ Ông , bà ( Hoặc người thân ) của em bao nhiêu tuổi?
b/ Ông , bà ( Hoặc người thân ) của em làm nghề gì?
c/ Ông , bà ( Hoặc người thân ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Đáp án Tiếng Việt 2
Câu 1: 1 điểm
Khoanh vào mỗi ý đúng của mỗi câu cho 0,2 điểm
1. C; 2. B 3. D 4. A 5. B
Câu 2: 1 điểm
Điền đúng mỗi phụ âm s hoặc x cho 0,1 điẻm
a/ nước sôi; ăn xôi; cây xoan; siêng năng; dòng sông.
b/ Lo sợ; ăn no; hoa lan; thuyền nan; quả na.
Câu 3: 1 điểm ( mỗi ý đúng cho 0, 5 điểm )
a/ C b/ A
Câu 4: 1 điểm
Mỗi ý a, b viết được từ trở lên cho 0,5 điểm
Câu 5: 1 điểm (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hướng Thị Dung
Dung lượng: 36,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)