Đề KĐCL cuối HK II 08-09

Chia sẻ bởi Đinh Thị Thu Hằng | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Đề KĐCL cuối HK II 08-09 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 4
Đề 1
Trắc nghiệm: Mỗi bài 1 điểm

Bài 1: 425 x 133 =56 255
Bài 2: Hai số có tổng là 46, hiệu là 4, số lớn là: C. 25
Bài 3: Phép so sánh nào đúng?
A. 99 859 < 99 958 D. 100 000 > 99 999
Bài 4: Số tự nhiên liền trước số 10 000 là: C. 10 001

II. Tự luận:
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 điểm
420 phút= 7 phút = 20 giây
2 tấn 45 kg = 2045 kg 650 000 cm2 = 65 m2
Bài 6:
Bài giải
Trong 11 ngày đầu may được số áo là: 243 x 11 = 2673 (chiếc áo) 1 điểm
Trong 18 ngày sau may được số áo là: 123 x 18 = 2214 (chiếc áo) 1 điểm
Tổ cắt may đó đã may được tất cả số áo là: 2673 + 2214 = 4887 (chiếc áo) 0,75 điểm
Đáp số: 4887 chiếc áo 0,25 điểm

Bài 7: các số a2b cùng chia hết cho 5 và 3 là: 120; 420; 720; 225 2 điểm

Đề 2
I.Trắc nghiệm: Mỗi bài 1 điểm

Bài 1: Kết quả đúng của phép nhân 386 x 227 là C. 87 622
Bài 2: Hai số có tổng là 86, hiệu là 6, số bé là: B. 40
Bài 3: Phép so sánh nào đúng?
A. 88 785 > 88 658 C. 100 000 > 10 000

Bài 4: Số tự nhiên liền sau số 1 000 là: C. 1 001
II. Tự luận:
Bài 5: 720 giây = 12 phút ngày = 1 điểm
2 kg 5g = 2005g 20 000 cm2 = 2 m2

Bài 6:
Bài giải
chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 286 : 2 = 143 ( m) 1 điểm
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (143 +13) : 2 = 78 (m) 1 điểm
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 143 - 78= 65 (m) 0,75 điểm
Diện tích hình chữ nhât đó là: 78 x 65 = 5070 (m2)
Đáp số: 5070 m2 0,25 điểm
Bài 8: các số a1b cùng chia hết cho 2 và 9 là: 810; 612; 414; 216 2 điểm
Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Đông Thành
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 4 (Thời gian 50 phút) Đề 1
Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Người chấm:

I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Bài 1: Kết quả đúng của phép nhân 425 x 133 là:
56 255 B. 65 525 C. 57 525 D. 56 525
Bài 2: Hai số có tổng là 46, hiệu là 4, số lớn là:
50 B. 40 C. 25 D. 20
Bài 3: Phép so sánh nào đúng?
A. 99 859 < 99 958 B. 932 019 < 923 019
C. 765 243 = 765 423 D. 100 000 > 99 999

Bài 4: Số tự nhiên liền trước số 10 000 là:
A. 9 999 B. 99 999 C. 10 001 D. 99 998

II. Tự luận:
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
420 phút= …… phút = ...... giây
2 tấn 45 kg = ......... kg 650000 cm2 = ..... m2


Bài 6: Một tổ cắt may trong 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Thu Hằng
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)