DE KCSL kỳ II môn vật ly 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE KCSL kỳ II môn vật ly 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT QUẢNG TRẠCH
ĐỀ KSCL KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
TRƯỜNG THCS QUẢNG TÙNG
MÔN: VẬT LÝ. LỚP 9
Thời gian: 30 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) -> (mỗi câu 1 điểm)
Câu 1. Điểm giống nhau của ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ là:
A. Lớn hơn vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Cùng chiều với vật
D. Ngược chiều với vật
Câu 2. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào sau đây
A. Định luật phản xạ ánh sáng
B. Định luật khúc xạ ánh sáng
C. Định luật truyền thẳng ánh sáng
D. Định luật tán xạ ánh sáng
Câu 3. Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Góc khúc xạ bằng góc tới
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới
Câu 4. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi
D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế xoay chiều 12V. Tính số vòng của cuộn dây thứ cấp?
Câu 6. (4 điểm) Vật sáng AB cao 2cm được đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 24cm.
a. Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ.
b. Nhận xét các đặc điểm ảnh A’B’ của vật AB theo dữ kiện cho trên.
c. Tính khoảng cách d’ từ ảnh đến thấu kính.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ KSCL MÔN VẬT LÝ 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (mỗi câu 1 điểm)
1. C
2. B
3. A
4. C
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
5
(2 đ)
Áp dụng công thức trong máy biến thế ta có :
=
Suy ra : (vòng)
1 diểm
1 điểm
6
(4 đ)
a.
b. Ảnh A’B’ của AB qua TKHT cho ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
Ảnh gần TK hơn so với vật.
c. Ta có:
- ∆OAB ~∆ OA`B`
(1)
- ∆FOI ~∆ FA`B`
(2)
- mà OI = AB => (1) = (2)
-
- => OA` = 8cm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Giáo viên ra đề
Nguyễn Ngọc Quang
ĐỀ KSCL KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
TRƯỜNG THCS QUẢNG TÙNG
MÔN: VẬT LÝ. LỚP 9
Thời gian: 30 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) -> (mỗi câu 1 điểm)
Câu 1. Điểm giống nhau của ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ là:
A. Lớn hơn vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Cùng chiều với vật
D. Ngược chiều với vật
Câu 2. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào sau đây
A. Định luật phản xạ ánh sáng
B. Định luật khúc xạ ánh sáng
C. Định luật truyền thẳng ánh sáng
D. Định luật tán xạ ánh sáng
Câu 3. Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Góc khúc xạ bằng góc tới
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới
Câu 4. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi
D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế xoay chiều 12V. Tính số vòng của cuộn dây thứ cấp?
Câu 6. (4 điểm) Vật sáng AB cao 2cm được đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 24cm.
a. Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ.
b. Nhận xét các đặc điểm ảnh A’B’ của vật AB theo dữ kiện cho trên.
c. Tính khoảng cách d’ từ ảnh đến thấu kính.
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ KSCL MÔN VẬT LÝ 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (mỗi câu 1 điểm)
1. C
2. B
3. A
4. C
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
5
(2 đ)
Áp dụng công thức trong máy biến thế ta có :
=
Suy ra : (vòng)
1 diểm
1 điểm
6
(4 đ)
a.
b. Ảnh A’B’ của AB qua TKHT cho ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
Ảnh gần TK hơn so với vật.
c. Ta có:
- ∆OAB ~∆ OA`B`
(1)
- ∆FOI ~∆ FA`B`
(2)
- mà OI = AB => (1) = (2)
-
- => OA` = 8cm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Giáo viên ra đề
Nguyễn Ngọc Quang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Quang
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)