De k3,2,1 cuoi nam
Chia sẻ bởi Trần Văn Toàn |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: de k3,2,1 cuoi nam thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - ĐT Hưng Hà
Trường Tiểu học Thái Phương
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN 3
(Thời gian 40 phút làm bài)
Bài 1:(3 điểm) Em hãy ghi đáp án, câu trả lời đúng trong các bài tập dưới đây vào giấy kiểm tra:
1/ Số bé nhất trong các số: 99876; 99956; 97968; 96879.
A. 99876 B. 99956 C. 97968 D. 96879
2/ Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là:
A. 5000705 B. 5075 C. 50705 D. 5750
3/ Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Diện tích hình chữ nhật là :
A. 45cm² B. 40 cm² C. 54cm² D. 59cm²
4/ Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 ta được kết quả là:
A. 45 B. 92 C. 65 D. 156
5/ 3 km 50m = ……m Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 350 C. 3050 D. 3500
6/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 20 phút = …. giờ
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 41285 + 9384 b/ 83454 – 2372 c/ 13223 x 4 d/ 69762 : 3
Bài 3: (2 điểm) Tìm m:
a/ m : 6 = 7842 b/ m x 7 – 105 = 7056
Bài 4: (2 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài?
3
a/ Tính diện tích hình chữ nhật đó?
b/ Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đã cho. Tính độ dài cạnh hình vuông đó?
Bài 5: (1 điểm) Số ?
Tìm một số biết rằng nếu bớt ở số đó 250 đơn vị rồi nhân với số lớn nhất có một chữ số thì được kết quả là: 1827
--- Hết ---
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN 3
CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2012 – 2013
Bài 1: (2 điểm)HS ghi đầy đủ đáp án mỗi ý cho điểm như sau:
1/ D. 96879 0,5điểm 4/ B. 92 0,5điểm
2/ B. 5075 0,5điểm 5/ C. 3050 0,5điểm
3/ A. 45cm² 0,5điểm 6/ C. 0,5điểm
Chú ý: Nếu HS chỉ ghi mỗi chữ cái A,B,... thì cho nửa số điểm.
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính đúng kết quả mỗi ý cho 0,5 điểm. Nếu HS không đặt tính chỉ ghi kết quả đúng cho một nửa số điểm của ý đó.
41285 83454 13223 69762 3
9384 2372 4 09 23254
50669 81082 52892 07
16
12
00
Bài 3: (2 điểm) Tìm m: mỗi ý đúng cho 0,5điểm.
a/ m : 6 = 7842 b/ m x 7 – 105 = 7056
m = 7842 x 6 (0,5đ) m x 7 = 7056 + 105 (0,25đ)
m = 47052 (0,5đ) m x 7 = 7161 (0,25đ)
m = 7161: 7 (0,25đ)
m = 1023 (0,25đ)
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
a/ Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25đ)
27 : 3 = 9 (cm) (0,25đ)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,25đ)
27 x 9 = 243 (cm2) (0,25đ)
b/ Chu vi hình chữ nhật là: (0,25đ)
(27 + 9) x 2 = 72 (cm) (0,25đ)
Cạnh hình vuông là: (0,25đ)
72 : 4 = 18 (cm)
Đáp số: a/ Diện tích hcn: 243cm2 (0,25đ)
b/ Cạnh hình vuông là: 18 cm
Bài 5: (1 điểm) Số ?
Gọi số cần tìm là x
Số lớn nhất có một chữ số là 9
Theo bài ra ta có: ( x – 250) x 9 = 1827 (0,25đ)
X – 250 = 1827 : 9 (0,25đ)
X – 250 = 203
X = 203 + 250 (0,25đ)
X = 453
Vậy số cần tìm là: 453 (0,25đ)
Phòng GD - ĐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Toàn
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)