Đe K định CL cuối năm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đe K định CL cuối năm thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẶNG THAI MAI
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN TOÁN– KHỐI 2
Thời gian: 40 phút (không kể chép đề)
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
b) > 40
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )
X – 29 = 32
………………
………………
b)X + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 6 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1 : ( 1 điểm )
- Nối đúng mỗi số được 0,25 đ
< 70 > 40
Bài 2 : ( 2điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm( chú ý cách đặt tính)
52 54 33 71
+ - + -
27 19 59 29
79 25 92 42
Bài 3 : ( 2 điểm )
Làm mỗi phép tính được 1 điểm.( Chú ý cách trình bày)
X - 29 = 32 b) x + 55 = 95
x = 32 + 29 x = 95 - 55
x = 61 x = 40
Bài 4 : ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
5 dm = 50 cm 1m = 100cm
40 cm = 4 dm 60 cm = 6 dm
Bài 5: (2 điểm) Viết đúng lời giải 0,5 điểm
Viết đúng phép tính 1 điểm
Viết đúng đáp số: 0,5 điểm
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
28 : 4 = 7 ( học sinh)
Đáp số: 7 học sinh
Bài 6: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm (Nếu trả lời sai đáp án thì không cho điểm)
Có 3 hình tam giác
Có 3 hình tứ giác.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẶNG THAI MAI
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN TOÁN– KHỐI 2
Thời gian: 40 phút (không kể chép đề)
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
b) > 40
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )
X – 29 = 32
………………
………………
b)X + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 6 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1 : ( 1 điểm )
- Nối đúng mỗi số được 0,25 đ
< 70 > 40
Bài 2 : ( 2điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm( chú ý cách đặt tính)
52 54 33 71
+ - + -
27 19 59 29
79 25 92 42
Bài 3 : ( 2 điểm )
Làm mỗi phép tính được 1 điểm.( Chú ý cách trình bày)
X - 29 = 32 b) x + 55 = 95
x = 32 + 29 x = 95 - 55
x = 61 x = 40
Bài 4 : ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
5 dm = 50 cm 1m = 100cm
40 cm = 4 dm 60 cm = 6 dm
Bài 5: (2 điểm) Viết đúng lời giải 0,5 điểm
Viết đúng phép tính 1 điểm
Viết đúng đáp số: 0,5 điểm
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
28 : 4 = 7 ( học sinh)
Đáp số: 7 học sinh
Bài 6: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm (Nếu trả lời sai đáp án thì không cho điểm)
Có 3 hình tam giác
Có 3 hình tứ giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)