ĐỀ INTERNET THAM KHẢO
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị An Nhàn |
Ngày 16/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ INTERNET THAM KHẢO thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP
I/ TRẮC NGHIỆM
1. Mạng Internet ra đời năm nào?
□ a. 1965
□ b. 1969
□ c. 1978
□ d. 1984
2. Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp cho Việt Nam vào năm nào?
□ a. 1986
□ b. 1990
□ c. 1997
□ d. 2000
3. Arpanet là…
□ a. Tiền thân của Internet
□ b. Một chuẩn của mạng cục bộ (LAN)
□ c. Một chuẩn mạng diện rộng (WAN)
□ d. Mô hình phân tầng
4. Ethernet là …
□ a. Tiền thân của Internet
□ b. Một chuẩn của mạng cục bộ (LAN)
□ c. Một chuẩn mạng diện rộng (WAN)
□ d. Mô hình phân tầng
5. Các thiết bị thường được dùng kết nối mạng Internet:
□ a. Router (Modem ADSL)
□ b. Cable
□ c. Card mạng
□ d. Tất cả đều đúng
6. Các thuật ngữ nào dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internet
□ a. www
□ b. Chat
□ c. E-mail
□ d. TCP/IP
7. Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất đối với người dùng riêng lẻ?
□ a. Kết nối trực tiếp
□ b. Kết nối thông qua một mạng cục bộ
□ c. Kết nối thông qua Modem
□ d. Kết nối qua card mạng
8. Giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?
□ a. NETBEUI
□ b. TCP/IP
□ c. Netware
□ d. Tất cả đều sai
9. TCP/IP là…
□ a. Một giao thức
□ b. Một thiết bị mạng
□ c. Một phần mềm
□ d. Cả a và b đều đúng
10. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền là…
□ a. Dễ nhớ
□ b. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
□ c. Thiếu địa chỉ IP
□ d. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
11. Internet Explorer là…
□ a. Một chuẩn mạng cục bộ
□ b. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
□ c. Bộ giao thức
□ d. Thiết bị kết nối mạng
12. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt là…
□ a. WWW
□ b. HTML
□ c. HTTP
□ d. FTP
13. WWW là viết tắt của …
□ a. Word Wide Wed
□ b. World Wide Web
□ c. World Wild Web
□ d. Word Wide Web
14. Trang web là?
□ a. Là trang văn bản bình thường.
□ b. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.
□ c. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh,
video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
□ d. Là trang văn bản, hình ảnh
15. Chương trình được sử dụng để xem các trang web được gọi là…
□ a. Trình duyệt web
□ b. Bộ duyệt web
□ c. Chương trình xem web
□ d. Phần mềm xem web
16. Để xem một trang web, ta gõ địa chỉ của trang web đó vào:
□ a. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt web
□ b. Thanh liên kết của trình duyệt web
□ c. Thanh địa chỉ của trình duyệt web
□ d. Thanh trang thái của trình duyệt web
17. Nút BACK của trình duyệt web dùng để …
□ a. Quay lại của sổ trước đó
□ b. Quay lại trang web trước đó
□ c. Quay trở lại màn hình trước đó
□ d. Đi đến trang web tiếp theo
18. Nút FORWARD của trình duyệt web dùng để …
□ a. Quay lại của sổ trước đó
□ b. Quay lại trang web trước đó
□ c. Quay trở lại màn hình trước đó
□ d. Đi đến trang web tiếp theo
19. Nút HOME của các trình duyệt web dùng để…
□ a. Trở về trang nhà của bạn
□ b. Trở về trang chủ của website hiện tại
□ c. Đi đến trang chủ của Windows
□ d. Trở về trang không có nội dung
20. Muốn lưu địa chỉ website yêu thích (favorites), sử dụng chức năng:
□ a. Add Link
□ b. Add Favorite
□ c. Add to Favorite
□ d. Ogranize Favorite
21. Muốn sao lưu một trang web lên máy tính cá nhân thì
I/ TRẮC NGHIỆM
1. Mạng Internet ra đời năm nào?
□ a. 1965
□ b. 1969
□ c. 1978
□ d. 1984
2. Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp cho Việt Nam vào năm nào?
□ a. 1986
□ b. 1990
□ c. 1997
□ d. 2000
3. Arpanet là…
□ a. Tiền thân của Internet
□ b. Một chuẩn của mạng cục bộ (LAN)
□ c. Một chuẩn mạng diện rộng (WAN)
□ d. Mô hình phân tầng
4. Ethernet là …
□ a. Tiền thân của Internet
□ b. Một chuẩn của mạng cục bộ (LAN)
□ c. Một chuẩn mạng diện rộng (WAN)
□ d. Mô hình phân tầng
5. Các thiết bị thường được dùng kết nối mạng Internet:
□ a. Router (Modem ADSL)
□ b. Cable
□ c. Card mạng
□ d. Tất cả đều đúng
6. Các thuật ngữ nào dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internet
□ a. www
□ b. Chat
□ c. E-mail
□ d. TCP/IP
7. Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất đối với người dùng riêng lẻ?
□ a. Kết nối trực tiếp
□ b. Kết nối thông qua một mạng cục bộ
□ c. Kết nối thông qua Modem
□ d. Kết nối qua card mạng
8. Giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?
□ a. NETBEUI
□ b. TCP/IP
□ c. Netware
□ d. Tất cả đều sai
9. TCP/IP là…
□ a. Một giao thức
□ b. Một thiết bị mạng
□ c. Một phần mềm
□ d. Cả a và b đều đúng
10. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền là…
□ a. Dễ nhớ
□ b. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
□ c. Thiếu địa chỉ IP
□ d. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
11. Internet Explorer là…
□ a. Một chuẩn mạng cục bộ
□ b. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
□ c. Bộ giao thức
□ d. Thiết bị kết nối mạng
12. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt là…
□ a. WWW
□ b. HTML
□ c. HTTP
□ d. FTP
13. WWW là viết tắt của …
□ a. Word Wide Wed
□ b. World Wide Web
□ c. World Wild Web
□ d. Word Wide Web
14. Trang web là?
□ a. Là trang văn bản bình thường.
□ b. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.
□ c. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh,
video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
□ d. Là trang văn bản, hình ảnh
15. Chương trình được sử dụng để xem các trang web được gọi là…
□ a. Trình duyệt web
□ b. Bộ duyệt web
□ c. Chương trình xem web
□ d. Phần mềm xem web
16. Để xem một trang web, ta gõ địa chỉ của trang web đó vào:
□ a. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt web
□ b. Thanh liên kết của trình duyệt web
□ c. Thanh địa chỉ của trình duyệt web
□ d. Thanh trang thái của trình duyệt web
17. Nút BACK của trình duyệt web dùng để …
□ a. Quay lại của sổ trước đó
□ b. Quay lại trang web trước đó
□ c. Quay trở lại màn hình trước đó
□ d. Đi đến trang web tiếp theo
18. Nút FORWARD của trình duyệt web dùng để …
□ a. Quay lại của sổ trước đó
□ b. Quay lại trang web trước đó
□ c. Quay trở lại màn hình trước đó
□ d. Đi đến trang web tiếp theo
19. Nút HOME của các trình duyệt web dùng để…
□ a. Trở về trang nhà của bạn
□ b. Trở về trang chủ của website hiện tại
□ c. Đi đến trang chủ của Windows
□ d. Trở về trang không có nội dung
20. Muốn lưu địa chỉ website yêu thích (favorites), sử dụng chức năng:
□ a. Add Link
□ b. Add Favorite
□ c. Add to Favorite
□ d. Ogranize Favorite
21. Muốn sao lưu một trang web lên máy tính cá nhân thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị An Nhàn
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)