ĐỀ & HƯỚNG DẪN CHẤM KT CUỐI HỌC KỲI

Chia sẻ bởi Trần Thị Xuân Trang | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & HƯỚNG DẪN CHẤM KT CUỐI HỌC KỲI thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011

MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 23 / 12 / 2010




Họ và tên : ………………………………………………………
Số phách

Lớp : …………………………………………………………….
Trường :………………………………………………………….































Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách








I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Cho số thập phân : 2005,2600
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
A. 25,26 B. 2005,26 C. 2005,260 D. 25,2600

2. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé các số sau:
29,4 ; 2 ; 29 ; 2,957 ; 29,5
A. 2 ; 29 ; 29,4 ; 29,5 ; 2,957 C. 2,957; 2,29 ; 29,5 ; 29,4 ; 2
C. 2,957 ; 29,5 ; 29,4 ; 29 ; 2 D. 29,5 ; 29,4 ; 29 ; 2,957 ; 2

3. Viết số đo 51hm2 4dam2 dưới dạng số đo bằng ha:
A. 51,4ha B. 5,104ha C. 51,04ha D. 5,14ha

4. Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4,8dm ; 5,6dm ; 6,12dm. Tính chu vi của hình tam giác
A. 15,26dm C. 71,8dm
B. 16,52dm D. 15,26dm

5. Tính : 43,5 : 100 + 2,8 x 0,1
A. 7,5 C. 0,705
B. 0,715 D. 0,615

6. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 75%. Số học sinh nam của lớp học đó là:
A. 10 học sinh C. 30 học sinh
B. 25 học sinh D. 15 học sinh

II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : (7 điểm )

1. Nêu cách tính nhanh và tính giá trị của mỗi biểu thức:
a) 14,35 x 63 + 37 x 14,35 b)  x 699 x 0,75
…………………………. ……………………..
…………………………. ……………………..
………………………...... ……………………..
………………………….. ……………………..
………………………….. ……………………...

2. Tìm x :
a) x - 7,2 = 5,6 x 4 b)  = 
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….

3. Bài toán:
Trong khu vườn nhà Nam có 30 cây vừa cam, vừa chanh, vừa bưởi. Số cây cam bằng 75% số cây bưởi. Số cây chanh bằng  số cây bưởi. Hỏi vườn nhà Nam có bao nhiêu cây mỗi loại ?

Giải
…………………………………………………………………………………………......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2010 – 2011

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu
Đáp án

1
B

2
D

3
C

4
B

5
B

6
C

Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm

II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm)
1. a) 14,35 x 63 + 37 x 14,35 = 14,35x (63 + 37) ( 0,5 điểm)
= 14,35 x 100 ( 0,5 điểm)
= 1435 ( 0,5 điểm)

b) x 699 x 0,75 = x 699 x ( 0,5 điểm)
= x x 699 ( 0,5 điểm)
= 1 x 699 0,5 điểm
= 699

2. a) x – 7,2 = 5,6 x 4
X – 7,2 = 22,4 ( 0,25 điểm)
X = 22,4 + 7,2 ( 0,5 điểm)
X = 29,6 ( 0,25 điểm)

b) = = ( 0,5 điểm)
Hai phân số bằng nhau có tử số bằng nhau
thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Xuân Trang
Dung lượng: 75,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)