ĐỀ&HƯỚNG DẪN CHẤM KT CUỐI HỌC KỲ I
Chia sẻ bởi Trần Thị Xuân Trang |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ&HƯỚNG DẪN CHẤM KT CUỐI HỌC KỲ I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 21 / 12 / 2011
Họ và tên : ………………………………………………………
Số phách
Lớp : …………………Số báo danh:……………………………
Trường :………………………………………………………….
Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: ( 0.5điểm)
Số gồm năm mươi triệu , năm mươi nghìn và năm mươi đơn vị được viết là :
A. 505 050
B. 50 050 050
C. 5 005 050
D. 5 050 050
Câu 2: ( 0.5điểm)
Trung bình cộng của các số 2005 ; 2006 ; 2008 ; 2009 là :
A. 2005
B. 2006
C. 2007
D. 2008
Câu 3: ( 0.5điểm)
Tìm số tròn chục y , biết : 68 < y < 92
A. 60 ; 70 ; 80
C. 70 ; 80 ; 90
B. 60 ; 70 ; 80 ; 90
D. 70 ; 80
Câu 4: ( 0.5điểm)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 5 phút 20 giây = ............. giây
A. 320
B. 300
C. 520
D. 140
Câu 5: (0,5điểm)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 6 tấn 4 kg = ............... kg
A. 6004
B. 6040
C. 6400
D. 6000
Câu 6: (0.5điểm)
Nêu tên đỉnh và cạnh của góc tù trong hình vẽ bên :
A. Đỉnh A , cạnh AC, AB
B. Đỉnh B , cạnh BC, BA
C. Đỉnh C , cạnh CA, CB
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
24670 ; 2476 ; 24675 ; 2469 ; 2470
………………………………………………………………………………………….
Câu 8: ( 2 điểm)
Tính có đặt tính :
326 547 + 452 086
628 450 – 35 813
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
386 259 + 260 837
877 253 – 284 638
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
Câu 9: (2 điểm)
a) Tìm X:
b) Tính bằng cách thuận tiện:
39700 – X = 9216
984 + 88 + 9616
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
Câu 10: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. ................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………….
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
-------HẾT-------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN - LỚP 4
TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Mỗi câu khoanh đúng 1 đáp án duy nhất, đạt 0,5 điểm.
1B – 2C – 3C – 4A – 5A – 6B
TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7: (1điểm)
Viết các số đúng theo thứ tự từ bé đến lớn, đạt 1 điểm.
2469 ; 2470 ; 2476 ; 24670 ; 24675
Câu 8: (2điểm)
Mỗi câu, Hs đặt tính và tính đúng kết quả, đạt 0,5 điểm.
Nếu Hs đặt tính đúng nhưng kết quả sai, không có điểm cho câu đó.
Câu 9: (2điểm)
a/ 39700 – x = 9216
x = 39700 – 9216 (0,5đ)
x = 30484 (0,5đ)
b/ 984 + 88 + 9616
= 984 + 9616 + 88 (0,5đ)
= 10600 + 88
= 10688 (0,5đ)
Câu 10: (2điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
68 : 2 = 34 (cm) (0,25 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(34 + 16) : 2 = 25 (cm) (0,25 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
34 – 25 = 9 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 21 / 12 / 2011
Họ và tên : ………………………………………………………
Số phách
Lớp : …………………Số báo danh:……………………………
Trường :………………………………………………………….
Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: ( 0.5điểm)
Số gồm năm mươi triệu , năm mươi nghìn và năm mươi đơn vị được viết là :
A. 505 050
B. 50 050 050
C. 5 005 050
D. 5 050 050
Câu 2: ( 0.5điểm)
Trung bình cộng của các số 2005 ; 2006 ; 2008 ; 2009 là :
A. 2005
B. 2006
C. 2007
D. 2008
Câu 3: ( 0.5điểm)
Tìm số tròn chục y , biết : 68 < y < 92
A. 60 ; 70 ; 80
C. 70 ; 80 ; 90
B. 60 ; 70 ; 80 ; 90
D. 70 ; 80
Câu 4: ( 0.5điểm)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 5 phút 20 giây = ............. giây
A. 320
B. 300
C. 520
D. 140
Câu 5: (0,5điểm)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 6 tấn 4 kg = ............... kg
A. 6004
B. 6040
C. 6400
D. 6000
Câu 6: (0.5điểm)
Nêu tên đỉnh và cạnh của góc tù trong hình vẽ bên :
A. Đỉnh A , cạnh AC, AB
B. Đỉnh B , cạnh BC, BA
C. Đỉnh C , cạnh CA, CB
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
24670 ; 2476 ; 24675 ; 2469 ; 2470
………………………………………………………………………………………….
Câu 8: ( 2 điểm)
Tính có đặt tính :
326 547 + 452 086
628 450 – 35 813
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
386 259 + 260 837
877 253 – 284 638
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
Câu 9: (2 điểm)
a) Tìm X:
b) Tính bằng cách thuận tiện:
39700 – X = 9216
984 + 88 + 9616
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
Câu 10: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. ................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………….
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
-------HẾT-------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN - LỚP 4
TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Mỗi câu khoanh đúng 1 đáp án duy nhất, đạt 0,5 điểm.
1B – 2C – 3C – 4A – 5A – 6B
TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7: (1điểm)
Viết các số đúng theo thứ tự từ bé đến lớn, đạt 1 điểm.
2469 ; 2470 ; 2476 ; 24670 ; 24675
Câu 8: (2điểm)
Mỗi câu, Hs đặt tính và tính đúng kết quả, đạt 0,5 điểm.
Nếu Hs đặt tính đúng nhưng kết quả sai, không có điểm cho câu đó.
Câu 9: (2điểm)
a/ 39700 – x = 9216
x = 39700 – 9216 (0,5đ)
x = 30484 (0,5đ)
b/ 984 + 88 + 9616
= 984 + 9616 + 88 (0,5đ)
= 10600 + 88
= 10688 (0,5đ)
Câu 10: (2điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
68 : 2 = 34 (cm) (0,25 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(34 + 16) : 2 = 25 (cm) (0,25 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
34 – 25 = 9 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Xuân Trang
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)