ĐỀ&HƯỚNG DẪN CHẤM KT CUỐI HKII LỚP 4
Chia sẻ bởi Trần Thị Xuân Trang |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ&HƯỚNG DẪN CHẤM KT CUỐI HKII LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VĨNH THẠNH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 14 / 5 / 2013
Họ và tên : ………………………………………………………
Số phách
Lớp : …………………Số báo danh:……………………………
Trường :………………………………………………………….
Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
B) Số thích hợp để viết vào ô trống trong phép tính : = là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
a. 2m2 7dm2 27 dm2 c. tạ 75 kg
b. 27 x 11 279 d. 48 tháng 4 năm 3 tháng
2. Tính: (2 điểm)
3. a. Tính giá trị biểu thức: (0,5 điểm) b. Tìm x: (0,5 điểm)
4. Bài toán: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
b. Cứ 10m2 thì thu hoạch được 5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc?
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2012-2013
PHẦN I: (3 điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. Đáp án b ; B. Đáp án b.
+ Ghi đúng mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (2 điểm)
a. S b. Đ c. S d. S
+ Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
PHẦN II: (7 điểm)
1. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:( 2 điểm)
a. > b. > c. = d. <
+ Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
2.Tính: (2 điểm)
a. b. c. d.
+ Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
3. a. Tính giá trị biểu thức: (0.5đ) b. Tìm x: (0.5đ)
(120 x 2 – 50 x 3) : 30 x : =
= 90 : 30 x = x
= 3 x =
+ Học sinh tính đúng mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm (0.5 điểm x 2 = 1 điểm)
4. Bài toán: (2 điểm)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: (2)
3 + 5 = 8 (phần)
a) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (3)
64 : 8 x 3 = 24 (m)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: (4)
64 – 24 = 40 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (5)
24 x 40 = 960 (m2)
b) Số kilôgam thóc thửa ruộng đó thu hoạch được là: (6)
( 960 : 10 ) x 5 = 480 (kg)
Đáp số: a) Diện tích thửa ruộng: 960 m2
b) Số kg thóc thu hoạch : 480 kg
-
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 14 / 5 / 2013
Họ và tên : ………………………………………………………
Số phách
Lớp : …………………Số báo danh:……………………………
Trường :………………………………………………………….
Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
B) Số thích hợp để viết vào ô trống trong phép tính : = là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
a. 2m2 7dm2 27 dm2 c. tạ 75 kg
b. 27 x 11 279 d. 48 tháng 4 năm 3 tháng
2. Tính: (2 điểm)
3. a. Tính giá trị biểu thức: (0,5 điểm) b. Tìm x: (0,5 điểm)
4. Bài toán: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
b. Cứ 10m2 thì thu hoạch được 5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc?
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2012-2013
PHẦN I: (3 điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. Đáp án b ; B. Đáp án b.
+ Ghi đúng mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (2 điểm)
a. S b. Đ c. S d. S
+ Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
PHẦN II: (7 điểm)
1. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:( 2 điểm)
a. > b. > c. = d. <
+ Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
2.Tính: (2 điểm)
a. b. c. d.
+ Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
3. a. Tính giá trị biểu thức: (0.5đ) b. Tìm x: (0.5đ)
(120 x 2 – 50 x 3) : 30 x : =
= 90 : 30 x = x
= 3 x =
+ Học sinh tính đúng mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm (0.5 điểm x 2 = 1 điểm)
4. Bài toán: (2 điểm)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: (2)
3 + 5 = 8 (phần)
a) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (3)
64 : 8 x 3 = 24 (m)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: (4)
64 – 24 = 40 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (5)
24 x 40 = 960 (m2)
b) Số kilôgam thóc thửa ruộng đó thu hoạch được là: (6)
( 960 : 10 ) x 5 = 480 (kg)
Đáp số: a) Diện tích thửa ruộng: 960 m2
b) Số kg thóc thu hoạch : 480 kg
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Xuân Trang
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)