ĐỀ&HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HKI_LỚP 5
Chia sẻ bởi Trần Thị Xuân Trang |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ&HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HKI_LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012– 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 21 / 12 / 2012
Họ và tên : ………………………………………………………
Số phách
Lớp : …………………Số báo danh:……………………………
Trường :………………………………………………………….
Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
60% là phân số :
A. B. C. D.
Trong số 273,68 chữ số 8 chỉ
A. 8 đơn vị B. 8 chục C. 8 phần trăm D. 8 phần mười
32m2 9dm2 = ………. dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 329 B. 32,9 C. 3209 D. 3290
giờ = ………phút . Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 140 B. 165 C. 170 D. 180
Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 38,09km?
A. 38,90km B. 3,8090km C. 38km9m D. 38090m
26,32 + x < 32,32 .Số tự nhiên lớn nhất có thể thay vào x là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1.Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 375,86 + 29,05 b)80,475 – 26,827
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
c) 48,16 × 34 d) 95,2 : 68
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........….......................................….
…............................................................. …...........….......................................….
…............................................................. …...........….......................................….
2. Tìm x: (1điểm)
a) 0,8 x =1,2 x 10 b) 210 : x = 14,92 – 6,52
................................................................... .................................................................................
.................................................................... ..............................................................................
..................................................................... ..............................................................................
.................................................................... ...............................................................................
..................................................................... ............................................................................
3. Tính giá trị biểu thức:(1 điểm)
a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 b) 8,64:( 1,46+3,34)+6,32
................................................................... ............................................................................
................................................................... .............................................................................
.................................................................... ..............................................................................
..................................................................... .............................................................................
..................................................................... .............................................................................
4.(1 điểm)
Hình vẽ bên có ……………hình tam giác.
5. Bài toán: (2 điểm)
Một người đi xe đạp, trong 4 giờ đầu mỗi giờ đi được 12,3km, trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 10,6km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?
Giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲI
Năm học 2012 – 2013
MÔN TOÁN - LỚP 5
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
C
4
B
5
D
6
C
Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm
TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu1: (2 điểm).
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) 375,86 + 29,05 b) 80,475-26,827 c) 48,16 x 34 d) 95,2 : 68
95,2 68
404,91 53,648 19264 27 2 1,4
14448 0 0
1637,44
Câu 2:(1 điểm)
Tìm x: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a) 0,8 x = 1,2 10 b) 210 : x = 14,92 – 6,52
0,8 x = 12 210 : x = 8,4
x = 12: 0,8 x = 210: 8,4
x = 15 x = 25
Câu 3: (1 điểm)
Tính giá trị biểu thức,mỗi câu tính đúng ( 0,5điểm)
a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 b) 8,64:( 1
NĂM HỌC 2012– 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 21 / 12 / 2012
Họ và tên : ………………………………………………………
Số phách
Lớp : …………………Số báo danh:……………………………
Trường :………………………………………………………….
Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
60% là phân số :
A. B. C. D.
Trong số 273,68 chữ số 8 chỉ
A. 8 đơn vị B. 8 chục C. 8 phần trăm D. 8 phần mười
32m2 9dm2 = ………. dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 329 B. 32,9 C. 3209 D. 3290
giờ = ………phút . Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 140 B. 165 C. 170 D. 180
Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 38,09km?
A. 38,90km B. 3,8090km C. 38km9m D. 38090m
26,32 + x < 32,32 .Số tự nhiên lớn nhất có thể thay vào x là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1.Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 375,86 + 29,05 b)80,475 – 26,827
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
c) 48,16 × 34 d) 95,2 : 68
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........…............….............................
…............................................................. …...........….......................................….
…............................................................. …...........….......................................….
…............................................................. …...........….......................................….
2. Tìm x: (1điểm)
a) 0,8 x =1,2 x 10 b) 210 : x = 14,92 – 6,52
................................................................... .................................................................................
.................................................................... ..............................................................................
..................................................................... ..............................................................................
.................................................................... ...............................................................................
..................................................................... ............................................................................
3. Tính giá trị biểu thức:(1 điểm)
a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 b) 8,64:( 1,46+3,34)+6,32
................................................................... ............................................................................
................................................................... .............................................................................
.................................................................... ..............................................................................
..................................................................... .............................................................................
..................................................................... .............................................................................
4.(1 điểm)
Hình vẽ bên có ……………hình tam giác.
5. Bài toán: (2 điểm)
Một người đi xe đạp, trong 4 giờ đầu mỗi giờ đi được 12,3km, trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 10,6km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?
Giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲI
Năm học 2012 – 2013
MÔN TOÁN - LỚP 5
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
C
4
B
5
D
6
C
Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm
TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu1: (2 điểm).
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) 375,86 + 29,05 b) 80,475-26,827 c) 48,16 x 34 d) 95,2 : 68
95,2 68
404,91 53,648 19264 27 2 1,4
14448 0 0
1637,44
Câu 2:(1 điểm)
Tìm x: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a) 0,8 x = 1,2 10 b) 210 : x = 14,92 – 6,52
0,8 x = 12 210 : x = 8,4
x = 12: 0,8 x = 210: 8,4
x = 15 x = 25
Câu 3: (1 điểm)
Tính giá trị biểu thức,mỗi câu tính đúng ( 0,5điểm)
a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 b) 8,64:( 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Xuân Trang
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)