ĐỀ & HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 5

Chia sẻ bởi Trần Thị Xuân Trang | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2010 – 2011

MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 11/ 5 /2011





Họ và tên : …………………………………………………………
Số phách

Lớp : ……………………Số báo danh………………………….
Trường :………………………………………………...………….





















Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách








( Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra )

Phần 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1) Giá trị của chữ số 5 trong số 3,456 là:
A. 50 B. 5 C.  D. 
2) Phân số  được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,25 B.0,5 C. 0,75 D. 3,4

3) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2m3 15dm3 = …………….m3 .

A. 2,15 B.2,015 C. 2015 D. 2150

4) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 20 phút = ………….. giờ.
A. 1,2 B.  C.  D. 
5) Thay số tự nhiên thích hợp vào x, biết:  = .
A. x = 3 B. x = 6 C. x = 9 D. x = 12

6) Tìm y, biết: y x 0,1 = 0,2

A. y = 2 B. y = 0,2 C. y = 0,02 D. y = 0,002

7) Một mặt bàn hình tròn có chu vi 3,768m. Bán kính của mặt bàn là bao nhiêu?

A. 1,2m B. 1m C. 0,8m D. 0,6m

8) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Hỏi bể đó chứa nhiều nhất là bao nhiêu lít nước ?

A. 3600 B. 3,6 C. 8,4 D. 8400

Phần 2: TỰ LUẬN ( 6 điểm): Học sinh trình bày bài làm:

Bài 1: (2 điểm)
a) ( + ) x  b) 51,3 : 1,5 – 26,5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (2 điểm)
Một người đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút với vận tốc 12 km/giờ. Lúc về từ B đến A người đó đi ô tô chỉ hết 36 phút. Tính vận tốc ô tô.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………
A
Bài 3: ( 2 điểm)
Cho hình tam giác ABC có BC= 27cm.
Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho DC= 9cm. Nối
A với D được hình tam giác ADC có diện tích
36cm2 . Tính diện tích hình tam giác ABC. 333 36cm2

B D 9 cm C
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………….













PHÒNG GIÁO DỤC VĨNH THẠNH

HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2010-2011.
Môn: Toán – lớp 5.

Phần 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Nếu khoanh tròn ở nhiều chữ cái trong cùng một câu thì không tính điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
D
C
B
C
D
A
D
A


Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đúng mỗi câu được 1 điểm.
Đáp án:
a) ( + ) x  b) 51,3 : 1,5 - 26,5
=  x  (0,5 đ) = 34,2 - 26,5 (0,5 đ)
=  (0,5 đ) = 7,7 (0,5 đ)
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải:
Thời gian người đó đi xe đạp từ A đến B là: (0,25 đ)
9 giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ (0,5 đ)
Quãng đường AB dài là: (0,25 đ)
12 x 2,25 = 27
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Xuân Trang
Dung lượng: 76,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)