Đề HTra VLy 8 có ma trận và đáp án
Chia sẻ bởi Phan Hồng Thanh |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề HTra VLy 8 có ma trận và đáp án thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÍ LỚP 8
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ :
1. Mục đích của đề kiểm tra :
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 9 theo PPCT
Mục đích:
- Đối với học sinh:
+ Nhận biết được chuyển động cơ, ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
+ Nhận biết được lực là đại lượng vectơ, và quán tính của một vật là gì.
+ Nhận biết được áp lực, áp suất là gì.
+ Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ, tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc của vật, và nêu được ví dụ về lực ma sát cản trở chuyển động của vật.
+ Biểu diễn được lực bằng vectơ, giải thích được hiện tượng có liên quan tới quán tính.
+ Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
+ Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực, nêu được nguyên tắc hoạt động, rút ra
nhận xét.
+ Vận dụng được công thức p = , công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (70% TNKQ, 30% TL)
- Số câu TGKQ : 6 câu ( Thời gian : 15 phút )
- Số câu TL : 4 câu ( Thời gian : 30 phút )
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
Chuyển động cơ học. tốc. Chuyển động đều - Chuyển động không đều.
3
3
2,1
0,9
23,4
10,0
Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực - Quán tính. ma sát.
3
3
2,1
0,9
23,3
10,0
áp suất. áp suất chất lỏng. Bình thông nhau – Máy nén thủy lực.
3
3
2,1
0,9
23,3
10,0
Tổng
9
9
6,3
2,7
70,0
30,0
b) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Chuyển động cơ học. tốc. Chuyển động đều - Chuyển động không đều.
23,4
2,5
2
0,5*
2,5
Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực - Quán tính. ma sát.
23,3
3
2
1
2,0
áp suất. áp suất chất lỏng. Bình thông nhau – Máy nén thủy lực.
23,3
2,5
2
0,5*
2,5
Chuyển động cơ học. tốc. Chuyển động đều - Chuyển động không đều.
10,0
0,5
0,5*
1,0
Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực - Quán tính. ma sát.
10,0
1
1
1,0
áp suất. áp suất chất lỏng. Bình thông nhau – Máy nén thủy lực.
10,0
0,5
0,5*
1,0
Tổng
100
10
6
4
10,0
Thiết lập bảng ma trận như sau:Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
MÔN VẬT LÍ LỚP 8
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ :
1. Mục đích của đề kiểm tra :
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 9 theo PPCT
Mục đích:
- Đối với học sinh:
+ Nhận biết được chuyển động cơ, ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
+ Nhận biết được lực là đại lượng vectơ, và quán tính của một vật là gì.
+ Nhận biết được áp lực, áp suất là gì.
+ Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ, tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc của vật, và nêu được ví dụ về lực ma sát cản trở chuyển động của vật.
+ Biểu diễn được lực bằng vectơ, giải thích được hiện tượng có liên quan tới quán tính.
+ Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
+ Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực, nêu được nguyên tắc hoạt động, rút ra
nhận xét.
+ Vận dụng được công thức p = , công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (70% TNKQ, 30% TL)
- Số câu TGKQ : 6 câu ( Thời gian : 15 phút )
- Số câu TL : 4 câu ( Thời gian : 30 phút )
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
Chuyển động cơ học. tốc. Chuyển động đều - Chuyển động không đều.
3
3
2,1
0,9
23,4
10,0
Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực - Quán tính. ma sát.
3
3
2,1
0,9
23,3
10,0
áp suất. áp suất chất lỏng. Bình thông nhau – Máy nén thủy lực.
3
3
2,1
0,9
23,3
10,0
Tổng
9
9
6,3
2,7
70,0
30,0
b) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Chuyển động cơ học. tốc. Chuyển động đều - Chuyển động không đều.
23,4
2,5
2
0,5*
2,5
Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực - Quán tính. ma sát.
23,3
3
2
1
2,0
áp suất. áp suất chất lỏng. Bình thông nhau – Máy nén thủy lực.
23,3
2,5
2
0,5*
2,5
Chuyển động cơ học. tốc. Chuyển động đều - Chuyển động không đều.
10,0
0,5
0,5*
1,0
Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực - Quán tính. ma sát.
10,0
1
1
1,0
áp suất. áp suất chất lỏng. Bình thông nhau – Máy nén thủy lực.
10,0
0,5
0,5*
1,0
Tổng
100
10
6
4
10,0
Thiết lập bảng ma trận như sau:Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hồng Thanh
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)