De hsy lop 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de hsy lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi khảo sát HSY môn Toán lần III - khối 5
Năm học: 2007 – 2008.
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: Thực hiện phép tính.
A, B,
C, D, 2
Bài 2: Tìm Y.
A, 1,33 + Y = 20 B, 10,33 – Y = 2
C, Y x 50 = 43 D, Y : 8,25 = 129
Bài 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 12,2m, đáy bé bằng đáy lớn. Chiều cao 11,4 m. Hỏi thửa ruộng đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta?
Tân Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2008.
Người ra đề:
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: Đúng toàn bài 2,5 điểm
Tính đúng mỗi bài A hoặc B cho 0,5 điểm.
Tính đúng mỗi bài C hoặc D cho 0,75 điểm.
Đáp số: A, B, C D. 0,8
Bài 2: Toàn bài 2 điểm . Tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Giá trị của Y là:
A, !8,67 ; B, 8,33 C , 0,86 D. 1064,25
Bài 3: 2 điểm
Lớp học đó có số học sinh là: 0,5 điểm
18 + 12 = 30 (Học sinh)
Số học sinh nam chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là: 1 điểm
12 : 30 = 0,4 = 40 %
Đáp số: 40 % 0,5 điểm
Bài 4: 3 điểm
Đáy bé thửa ruộng hình thang là:
12,3 8,2 (m) 1 điểm
Diện tích thửa ruộng hình thang là: 1 điểm
(12,2 + 8,2) 11,4 : 2 = 116,28 (m2)
Đổi : 116,28 (m2) = 0,11628 ha 0,5 điểm
Đáp số: 116,28 (m2) 0,5 điểm
Lưu ý: Trình bày và chữ viết sạch, đẹp cho 0,5 điểm toàn bài.
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: Đúng toàn bài 2,5 điểm
Tính đúng mỗi bài A hoặc B cho 0,5 điểm.
Tính đúng mỗi bài C hoặc D cho 0,75 điểm.
Đáp số: A, B, C D. 0,8
Bài 2: Toàn bài 2 điểm . Tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Giá trị của Y là:
A, !8,67 ; B, 8,33 C , 0,86 D. 1064,25
Bài 3: 2 điểm
Lớp học đó có số học sinh là: 0,5 điểm
18 + 12 = 30 (Học sinh)
Số học sinh nam chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là: 1 điểm
12 : 30 = 0,4 = 40 %
Đáp số: 40 % 0,5 điểm
Bài 4: 3 điểm
Đáy bé thửa ruộng hình thang là:
12,3 8,2 (m) 1 điểm
Diện tích thửa ruộng hình thang là: 1 điểm
(12,2 + 8,2) 11,4 : 2 = 116,28 (m2)
Đổi : 116,28 (m2) = 0,11628 ha 0,5 điểm
Đáp số: 116,28 (m2) 0,5 điểm
Năm học: 2007 – 2008.
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: Thực hiện phép tính.
A, B,
C, D, 2
Bài 2: Tìm Y.
A, 1,33 + Y = 20 B, 10,33 – Y = 2
C, Y x 50 = 43 D, Y : 8,25 = 129
Bài 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 12,2m, đáy bé bằng đáy lớn. Chiều cao 11,4 m. Hỏi thửa ruộng đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta?
Tân Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2008.
Người ra đề:
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: Đúng toàn bài 2,5 điểm
Tính đúng mỗi bài A hoặc B cho 0,5 điểm.
Tính đúng mỗi bài C hoặc D cho 0,75 điểm.
Đáp số: A, B, C D. 0,8
Bài 2: Toàn bài 2 điểm . Tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Giá trị của Y là:
A, !8,67 ; B, 8,33 C , 0,86 D. 1064,25
Bài 3: 2 điểm
Lớp học đó có số học sinh là: 0,5 điểm
18 + 12 = 30 (Học sinh)
Số học sinh nam chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là: 1 điểm
12 : 30 = 0,4 = 40 %
Đáp số: 40 % 0,5 điểm
Bài 4: 3 điểm
Đáy bé thửa ruộng hình thang là:
12,3 8,2 (m) 1 điểm
Diện tích thửa ruộng hình thang là: 1 điểm
(12,2 + 8,2) 11,4 : 2 = 116,28 (m2)
Đổi : 116,28 (m2) = 0,11628 ha 0,5 điểm
Đáp số: 116,28 (m2) 0,5 điểm
Lưu ý: Trình bày và chữ viết sạch, đẹp cho 0,5 điểm toàn bài.
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: Đúng toàn bài 2,5 điểm
Tính đúng mỗi bài A hoặc B cho 0,5 điểm.
Tính đúng mỗi bài C hoặc D cho 0,75 điểm.
Đáp số: A, B, C D. 0,8
Bài 2: Toàn bài 2 điểm . Tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Giá trị của Y là:
A, !8,67 ; B, 8,33 C , 0,86 D. 1064,25
Bài 3: 2 điểm
Lớp học đó có số học sinh là: 0,5 điểm
18 + 12 = 30 (Học sinh)
Số học sinh nam chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là: 1 điểm
12 : 30 = 0,4 = 40 %
Đáp số: 40 % 0,5 điểm
Bài 4: 3 điểm
Đáy bé thửa ruộng hình thang là:
12,3 8,2 (m) 1 điểm
Diện tích thửa ruộng hình thang là: 1 điểm
(12,2 + 8,2) 11,4 : 2 = 116,28 (m2)
Đổi : 116,28 (m2) = 0,11628 ha 0,5 điểm
Đáp số: 116,28 (m2) 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Minh
Dung lượng: 168,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)