De HSMN Toan 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kiệm |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: De HSMN Toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&Ngọc Lặc Đề kiểm tra chất lượng học sinh mũi nhọn
Trường THCS Cao Thịnh Năm học 2010 - 2011 (lần 1)
Môn : Toán 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ 6x - 9 - x2 b/ x4 + 2x3 + x2 c/ x(x - y) + y(y - x)
Bài 2 : Tìm x biết :
a/ x3 - 0,25x = 0 b/ 2(x + 5) - x2 - 5x = 0
Bài 3: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1, b chia cho 3 dư 2.
Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2.
Bài 4: Cho ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BD,
CE.I, K là giao điểm của MN lần lượt với BD, CE.Chứng minh MI = IK = KN.
Bài 5: Cho ABC. Điểm M nằm trên đường phân của góc ngoài đỉnh C (M C) . Chứng minh rằng : AC + CB < AM + MB.
------- Hết ------
Đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 8
Nội dung
Điểm
Bài 1
a,
Đặt
suy ra:
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
b,
Dùng phương pháp hệ số bất định
Ta có: =
Vậy a = 1, b = 8
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2
a,
Gọi ưc ( 2n +1; 2n2 - 1) + d
=> [ n (2n +1) – (2n2 -1) ] chia hết cho d.
( n +1
( [(2n +1) – 2 (n +1)] chia hết cho d.
( -1 chia hết cho d.
d = 1 ; d = - 1
2n + 1; 2n - 1 ) = 1 điều này chứng tỏ phân sốtối giản với mọi số tự nhiên n
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5đ
0,5 điểm
b, (2điểm)
2xy + 4x - y = 5
2x( y + 2) - ( y +2 ) = 3
y + 2 )( 2x - 1 ) = 3
Vì x, y Z y + 2Z; 2x - 1 Z
Ta có các trường hợp sau:
Vậy
1 điểm
0,5 điểm
0,5 đ
Bài 3
a,
ĐKXĐ:
x = -13 hoặc x = 2
x = -13 hoặc x = 2 thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1điểm
1 điểm
1 điểm
b,
Đặt = t
đạt được khi t = -3
đạt được khi = -3
x2 - 7x + 9 = 0 =>
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4:
a
b
Gọi H là giao điểm BM và EF
K là giao điểm EM và BC
Chứng minh được
Mà đối đỉnh )
và
hay
b) chứng minh được EC BF, AF BE
+ xét BEF có các đường cao BH; EC; FA’ nên các đường BM, AF, CE đồng quy tại một điểm.
0,5đ
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Trường THCS Cao Thịnh Năm học 2010 - 2011 (lần 1)
Môn : Toán 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ 6x - 9 - x2 b/ x4 + 2x3 + x2 c/ x(x - y) + y(y - x)
Bài 2 : Tìm x biết :
a/ x3 - 0,25x = 0 b/ 2(x + 5) - x2 - 5x = 0
Bài 3: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1, b chia cho 3 dư 2.
Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2.
Bài 4: Cho ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BD,
CE.I, K là giao điểm của MN lần lượt với BD, CE.Chứng minh MI = IK = KN.
Bài 5: Cho ABC. Điểm M nằm trên đường phân của góc ngoài đỉnh C (M C) . Chứng minh rằng : AC + CB < AM + MB.
------- Hết ------
Đáp án đề thi học sinh giỏi lớp 8
Nội dung
Điểm
Bài 1
a,
Đặt
suy ra:
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
b,
Dùng phương pháp hệ số bất định
Ta có: =
Vậy a = 1, b = 8
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2
a,
Gọi ưc ( 2n +1; 2n2 - 1) + d
=> [ n (2n +1) – (2n2 -1) ] chia hết cho d.
( n +1
( [(2n +1) – 2 (n +1)] chia hết cho d.
( -1 chia hết cho d.
d = 1 ; d = - 1
2n + 1; 2n - 1 ) = 1 điều này chứng tỏ phân sốtối giản với mọi số tự nhiên n
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5đ
0,5 điểm
b, (2điểm)
2xy + 4x - y = 5
2x( y + 2) - ( y +2 ) = 3
y + 2 )( 2x - 1 ) = 3
Vì x, y Z y + 2Z; 2x - 1 Z
Ta có các trường hợp sau:
Vậy
1 điểm
0,5 điểm
0,5 đ
Bài 3
a,
ĐKXĐ:
x = -13 hoặc x = 2
x = -13 hoặc x = 2 thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1điểm
1 điểm
1 điểm
b,
Đặt = t
đạt được khi t = -3
đạt được khi = -3
x2 - 7x + 9 = 0 =>
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4:
a
b
Gọi H là giao điểm BM và EF
K là giao điểm EM và BC
Chứng minh được
Mà đối đỉnh )
và
hay
b) chứng minh được EC BF, AF BE
+ xét BEF có các đường cao BH; EC; FA’ nên các đường BM, AF, CE đồng quy tại một điểm.
0,5đ
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kiệm
Dung lượng: 151,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)