đề HSG9
Chia sẻ bởi Lê Cường |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: đề HSG9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT
thời gian 150 ph
Câu1: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, A nằm trên trục chính cho ảnh ảo A1B1 có độ cao h1. Dịch chuyển vật đi một đoạn 15cm dọc theo trục chính thì thu được ảnh thật A2B2 có độ cao h2 = 1/2h1. Xác định khoảng cách từ vật đến thấu kính trước khi dịch chuyển.
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 16V, Ro = 4Ω, R1 = 12Ω, Rx là một biến trở
Ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể.
a/ Tính Rx sao cho công suất tiêu thụ trên nó bằng 9W.
b/ Với giá trị nào của Rx thì công suất tiêu thụ trên nó
là cực đại? Tính công suất ấy.
Câu 3: ca nô ngược dòng qua điểm A thì gặp một bè gỗ trôi xuôi. Ca nô đi tiếp 40 phút, do máy hỏng nên bị trôi theo dòng nước. Sau 10 phút sửa xong máy thì ca nô quay lại và gặp bè tại B cách A 4,5 Km. Biết vận tốc của ca nô đối với dòng nước là không đổi. Tìm vận tốc của dòng nước.
Câu 4: Một chiếc cốc hình trụ khối lượng m trong đó chứa một lượng nước cũng bằng m đang ở nhiệt độ t1= 10oC. Người ta thả vào cốc nước một cục nước đá có khối lượng M đang ở nhiệt độ 0oC thì cục nước đá chỉ tan một phần ba khối lượng của nó và luôn nổi trong khi tan. Rót thêm một lượng nước có nhiệt độ t2= 40oC vào cốc. Khi cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của cốc nước là 10oC còn mực nước trong cốc có chiều cao gấp đôi chiều cao mực nước sau khi thả cục nước đá. Hãy xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh, sự dãn nở nhiệt của nước và cốc. Biết nhiệt dung riêng của nước và cốc là c= 4200 J/kg.K, nhiệt nóng chảy của nước đá là 336.103 J/kg.
Câu 5: cho mạch điện hình vẽ, UAB không đổi, R1 = 12Ω, R2 = 9Ω, R4 = 6Ω, R3 là một biến trở
Ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể.
a/ Điều chỉnh con chạy để R3= 6Ω thì ampe kế chỉ 3A. Tính UAB
b/ Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm R3 để
vôn kế chỉ 16V.
c/ Nếu R3 tăng lên thì số chỉ của vôn kế tăng hay giảm
thời gian 150 ph
Câu1: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, A nằm trên trục chính cho ảnh ảo A1B1 có độ cao h1. Dịch chuyển vật đi một đoạn 15cm dọc theo trục chính thì thu được ảnh thật A2B2 có độ cao h2 = 1/2h1. Xác định khoảng cách từ vật đến thấu kính trước khi dịch chuyển.
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 16V, Ro = 4Ω, R1 = 12Ω, Rx là một biến trở
Ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể.
a/ Tính Rx sao cho công suất tiêu thụ trên nó bằng 9W.
b/ Với giá trị nào của Rx thì công suất tiêu thụ trên nó
là cực đại? Tính công suất ấy.
Câu 3: ca nô ngược dòng qua điểm A thì gặp một bè gỗ trôi xuôi. Ca nô đi tiếp 40 phút, do máy hỏng nên bị trôi theo dòng nước. Sau 10 phút sửa xong máy thì ca nô quay lại và gặp bè tại B cách A 4,5 Km. Biết vận tốc của ca nô đối với dòng nước là không đổi. Tìm vận tốc của dòng nước.
Câu 4: Một chiếc cốc hình trụ khối lượng m trong đó chứa một lượng nước cũng bằng m đang ở nhiệt độ t1= 10oC. Người ta thả vào cốc nước một cục nước đá có khối lượng M đang ở nhiệt độ 0oC thì cục nước đá chỉ tan một phần ba khối lượng của nó và luôn nổi trong khi tan. Rót thêm một lượng nước có nhiệt độ t2= 40oC vào cốc. Khi cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của cốc nước là 10oC còn mực nước trong cốc có chiều cao gấp đôi chiều cao mực nước sau khi thả cục nước đá. Hãy xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh, sự dãn nở nhiệt của nước và cốc. Biết nhiệt dung riêng của nước và cốc là c= 4200 J/kg.K, nhiệt nóng chảy của nước đá là 336.103 J/kg.
Câu 5: cho mạch điện hình vẽ, UAB không đổi, R1 = 12Ω, R2 = 9Ω, R4 = 6Ω, R3 là một biến trở
Ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể.
a/ Điều chỉnh con chạy để R3= 6Ω thì ampe kế chỉ 3A. Tính UAB
b/ Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm R3 để
vôn kế chỉ 16V.
c/ Nếu R3 tăng lên thì số chỉ của vôn kế tăng hay giảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Cường
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)