Đề HSG TV lớp 4-2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Duy |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG TV lớp 4-2010-2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI LỚP 4 VÒNG HUYỆN
HUYỆN ……………. Năm học 2010 - 2011
_________________ ___________________________________
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian: 120 phút (không tính thời gian phát đề)
Đề bài:
Câu 1: (3 điểm) Tính:
2161 – 1824 : 24 ( 25 : ) + ( + )
Câu 2: (4 điểm)
a) Không quy đồng mẫu số và tử số, hãy so sánh các phân số sau:
và
b) Tìm số có 3 chữ số biết rằng trung bình cộng các chữ số của số đó là 6 và chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
Câu 3: (4 điểm)
Trung bình cộng của tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 35 tuổi, trung bình cộng của tuổi bố và tuổi cháu là 21 tuổi, biết rằng tuổi của ông gấp 9 lần tuổi của cháu. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi ?
Câu 4: (4 điểm)
Trong vườn nhà bác Hai trồng bưởi, cam và chanh. Biết rằng số cây bưởi bằng số cây cam và bằng số cây chanh. Số cây chanh nhiều hơn số cây bưởi là 50 cây. Hỏi vườn nhà bác Hai có bao nhiêu cây mỗi loại ?
Câu 5: (4 điểm)
Một mảnh vườn hình vuông được ngăn thành 4 luống để trồng hoa hình chữ nhật có diện tích bằng nhau như hình vẽ bên dưới. Tính diện tích mảnh vườn, biết rằng chu vi của mỗi luống hoa là 70 mét.
* Điểm trình bày và chữ viết: 1 điểm.
--------------HẾT-------------
PHÒNG GD-ĐT KỲ THI CHỌN HS GIỎI LỚP 4 VÒNG HUYỆN
HUYỆN …. Năm học 2010 - 2011
_________________ ______________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1: ( 3 điểm)
2161 – 1824 : 24 – ( 25 : ) + ( + – )
Điểm
= 2161 – 76 – 75 + ( + )
1 đ
= 2161 – 76 – 75 + ( + )
0.5 đ
= 2010 +
0.5
= 2010 + 1
0.5
= 2011
0.5
Câu 2: ( 4 điểm)
2 a) Không quy đồng mẫu số và tử số, hãy so sánh các phân số sau:
và
Điểm
Ta có : = + = 1 +
0.75
Và: = + = 1 +
0.75
Mà : > Nên >
0.5
2 b) Gọi abc là số phải tìm, theo đề bài ta có:
0.25
Tổng của 3 chữ số là:
0.25
6 x 3 = 18
0.25
Và chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Vậy:
0.25
Nếu c = 1 thì a = 1 x 2 = 2 và b = 18 – (1 + 2) = 15 (loại )
0.25
Nếu c = 2 thì a = 2 x 2 = 4 và b = 18 – (2 + 4) = 12 (loại )
0.25
Nếu c = 3 thì a = 3 x 2 = 6 và b = 18 – (3 + 6) = 9 (thỏa mãn)
0.25
Số phải tìm là : 693
0.25
Câu 3: (4 điểm)
Tổng số tuổi của ông, bố và cháu là:
0.25
35 x 3 = 105 ( tuổi )
0.5
Tổng số tuổi bố và cháu là:
0.25
21 x 2 = 42 (tuổi )
0.5
Tuổi ông là:
0.25
105 – 42 = 63 ( tuổi )
0.5
Tuổi cháu là:
0.25
63 : 9 = 7 ( tuổi )
0.5
Tuổi bố là:
0.25
42 – 7 = 35 ( tuổi )
0.5
Đáp số: Ông: 63 tuổi; bố: 35 tuổi; cháu: 7 tuổi
0.25
Câu 4 (4 điểm)
Theo đề bài ta có sơ đồ các phần bằng nhau như sau:
Bưởi:
Cam:
Chanh
50 cây
1 điểm
Hiệu số phần
HUYỆN ……………. Năm học 2010 - 2011
_________________ ___________________________________
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian: 120 phút (không tính thời gian phát đề)
Đề bài:
Câu 1: (3 điểm) Tính:
2161 – 1824 : 24 ( 25 : ) + ( + )
Câu 2: (4 điểm)
a) Không quy đồng mẫu số và tử số, hãy so sánh các phân số sau:
và
b) Tìm số có 3 chữ số biết rằng trung bình cộng các chữ số của số đó là 6 và chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
Câu 3: (4 điểm)
Trung bình cộng của tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 35 tuổi, trung bình cộng của tuổi bố và tuổi cháu là 21 tuổi, biết rằng tuổi của ông gấp 9 lần tuổi của cháu. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi ?
Câu 4: (4 điểm)
Trong vườn nhà bác Hai trồng bưởi, cam và chanh. Biết rằng số cây bưởi bằng số cây cam và bằng số cây chanh. Số cây chanh nhiều hơn số cây bưởi là 50 cây. Hỏi vườn nhà bác Hai có bao nhiêu cây mỗi loại ?
Câu 5: (4 điểm)
Một mảnh vườn hình vuông được ngăn thành 4 luống để trồng hoa hình chữ nhật có diện tích bằng nhau như hình vẽ bên dưới. Tính diện tích mảnh vườn, biết rằng chu vi của mỗi luống hoa là 70 mét.
* Điểm trình bày và chữ viết: 1 điểm.
--------------HẾT-------------
PHÒNG GD-ĐT KỲ THI CHỌN HS GIỎI LỚP 4 VÒNG HUYỆN
HUYỆN …. Năm học 2010 - 2011
_________________ ______________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1: ( 3 điểm)
2161 – 1824 : 24 – ( 25 : ) + ( + – )
Điểm
= 2161 – 76 – 75 + ( + )
1 đ
= 2161 – 76 – 75 + ( + )
0.5 đ
= 2010 +
0.5
= 2010 + 1
0.5
= 2011
0.5
Câu 2: ( 4 điểm)
2 a) Không quy đồng mẫu số và tử số, hãy so sánh các phân số sau:
và
Điểm
Ta có : = + = 1 +
0.75
Và: = + = 1 +
0.75
Mà : > Nên >
0.5
2 b) Gọi abc là số phải tìm, theo đề bài ta có:
0.25
Tổng của 3 chữ số là:
0.25
6 x 3 = 18
0.25
Và chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Vậy:
0.25
Nếu c = 1 thì a = 1 x 2 = 2 và b = 18 – (1 + 2) = 15 (loại )
0.25
Nếu c = 2 thì a = 2 x 2 = 4 và b = 18 – (2 + 4) = 12 (loại )
0.25
Nếu c = 3 thì a = 3 x 2 = 6 và b = 18 – (3 + 6) = 9 (thỏa mãn)
0.25
Số phải tìm là : 693
0.25
Câu 3: (4 điểm)
Tổng số tuổi của ông, bố và cháu là:
0.25
35 x 3 = 105 ( tuổi )
0.5
Tổng số tuổi bố và cháu là:
0.25
21 x 2 = 42 (tuổi )
0.5
Tuổi ông là:
0.25
105 – 42 = 63 ( tuổi )
0.5
Tuổi cháu là:
0.25
63 : 9 = 7 ( tuổi )
0.5
Tuổi bố là:
0.25
42 – 7 = 35 ( tuổi )
0.5
Đáp số: Ông: 63 tuổi; bố: 35 tuổi; cháu: 7 tuổi
0.25
Câu 4 (4 điểm)
Theo đề bài ta có sơ đồ các phần bằng nhau như sau:
Bưởi:
Cam:
Chanh
50 cây
1 điểm
Hiệu số phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Duy
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)