Đề HSG toán NH 10 -11
Chia sẻ bởi Tống Mạnh Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG toán NH 10 -11 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Vĩnh Phú ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Lớp : …… MÔN : TOÁN - KHỐI : 4
Họ và tên………………………… Năm học : 2010 – 2011
Thời gian : 90 phút
:
Lời phê của thầy
GV coi thi:………………………................
……………………………………………………………………
GV thi:………………………………………..
……………………………………………………………….
Bài 1: Em hãy viết 6 số tự nhiên chẵn liên tiếp đầu tiên thành một dãy số.( 2 đ)
a/ Sắp xếp lại thứ tự các chữ số của dãy số trên để được số lớn nhất , ghi lại cách đọc số đó.
b/ Số tự nhiên trên có chia hết cho cả 2 và 5 không? Vì sao
Bài 2: Tính nhanh: (3 đ)
a/ 477 x 1995 – 195 x 427
b/ 1985 : 2 + 15 : 2
c/ 40 x 113 x 25 – 20 x 112 x 50
Bài 3: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác? (2 đ)
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 1998 m. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó, biết rằng số đo chiều dài và số đo chiều rộng là hai số tự nhiên liên tiếp?( 2 đ)
Ghi chú: Chữ viết + trình bày: 1 điểm
Đáp án:
Bài 1: Sáu số tự nhiên liên chẵn liên tiếp đầu tiên là: 0,2,4,6,8,10 (0,5 đ)
a/ Số lớn nhất sắp được từ các chữ số của dãy số trên là: 8642100; Đọc là: Tám triệu, sáu trăm bốn mươi hai nghìn, một trăm.(1 đ)
b/ Số tự nhiên trên chia hết cho cả 2 và 5 vì có tận cùng là số 0 (0 là số chẵn, và theo dấu hiệu chia hết cho 5).(0,5 đ)
Bài 2: a/ = 1995 x ( 477 – 427 ) = 1995 x 50 = 99750
b/ = ( 1985 + 15 ) : 2 = 2000 : 2 = 1000
c/ = (40 x 25) x 113 – ( 20 x 50 ) x 112 = 1000 x 113 – 1000 x 112 = 1000 x (113 – 112) = 1000.
Bài 3: Hình vẽ có 4 hình tam giác; 6 hình tứ giác.
Bài 4: Bài giải:
Tổng chiều dài và chiều rộng là :
1998 : 2 = 999 (m)
Vì: số đo chiều dài và số đo chiều rộng là 2 số tự nhiên liên tiếp nên hiệu của chiều dài và chiều rộng là : Dài – rộng = 1 m.(dài hơn rộng 1 m)
Vậy: Chiều rộng của hình chữ nhật là:
( 999 – 1) : 2 = 499 (m)
Chiều dài hình nhữ nhật là:
499 + 1 = 500 (m)
Đáp số: Chiều dài: 500 m
Chiều rộng: 499 m
Trường tiểu học Vĩnh Phú ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Lớp : …… MÔN : TIẾNG VIỆT - KHỐI : 4
Họ và tên………………………… Năm học : 2010 – 2011
Thời gian : 90 phút
:
Lời phê của thầy
GV coi thi:………………………................
……………………………………………………………………
GV thi:………………………………………..
……………………………………………………………….
Bài 1: Em hãy viết 6 số tự nhiên chẵn liên tiếp đầu tiên thành một dãy số.( 2 đ)
a/ Sắp xếp lại thứ tự các chữ số của dãy số trên để được số lớn nhất , ghi lại cách đọc số đó.
b/ Số tự nhiên trên có chia hết cho cả 2 và 5 không? Vì sao
Bài 2: Tính nhanh: (3 đ)
a/ 477 x 1995 – 195 x 427
b/ 1985 : 2 + 15 : 2
c/ 40 x 113 x 25 – 20 x 112 x 50
Bài 3: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác? (2 đ)
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 1998 m. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó, biết rằng số đo chiều dài và số đo chiều rộng là hai số tự nhiên liên tiếp?( 2 đ)
Ghi chú: Chữ viết + trình bày: 1 điểm
Đáp án:
Bài 1: Sáu số tự nhiên liên chẵn liên tiếp đầu tiên là: 0,2,4,6,8,10 (0,5 đ)
a/ Số lớn nhất sắp được từ các chữ số của dãy số trên là: 8642100; Đọc là: Tám triệu, sáu trăm bốn mươi
Lớp : …… MÔN : TOÁN - KHỐI : 4
Họ và tên………………………… Năm học : 2010 – 2011
Thời gian : 90 phút
:
Lời phê của thầy
GV coi thi:………………………................
……………………………………………………………………
GV thi:………………………………………..
……………………………………………………………….
Bài 1: Em hãy viết 6 số tự nhiên chẵn liên tiếp đầu tiên thành một dãy số.( 2 đ)
a/ Sắp xếp lại thứ tự các chữ số của dãy số trên để được số lớn nhất , ghi lại cách đọc số đó.
b/ Số tự nhiên trên có chia hết cho cả 2 và 5 không? Vì sao
Bài 2: Tính nhanh: (3 đ)
a/ 477 x 1995 – 195 x 427
b/ 1985 : 2 + 15 : 2
c/ 40 x 113 x 25 – 20 x 112 x 50
Bài 3: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác? (2 đ)
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 1998 m. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó, biết rằng số đo chiều dài và số đo chiều rộng là hai số tự nhiên liên tiếp?( 2 đ)
Ghi chú: Chữ viết + trình bày: 1 điểm
Đáp án:
Bài 1: Sáu số tự nhiên liên chẵn liên tiếp đầu tiên là: 0,2,4,6,8,10 (0,5 đ)
a/ Số lớn nhất sắp được từ các chữ số của dãy số trên là: 8642100; Đọc là: Tám triệu, sáu trăm bốn mươi hai nghìn, một trăm.(1 đ)
b/ Số tự nhiên trên chia hết cho cả 2 và 5 vì có tận cùng là số 0 (0 là số chẵn, và theo dấu hiệu chia hết cho 5).(0,5 đ)
Bài 2: a/ = 1995 x ( 477 – 427 ) = 1995 x 50 = 99750
b/ = ( 1985 + 15 ) : 2 = 2000 : 2 = 1000
c/ = (40 x 25) x 113 – ( 20 x 50 ) x 112 = 1000 x 113 – 1000 x 112 = 1000 x (113 – 112) = 1000.
Bài 3: Hình vẽ có 4 hình tam giác; 6 hình tứ giác.
Bài 4: Bài giải:
Tổng chiều dài và chiều rộng là :
1998 : 2 = 999 (m)
Vì: số đo chiều dài và số đo chiều rộng là 2 số tự nhiên liên tiếp nên hiệu của chiều dài và chiều rộng là : Dài – rộng = 1 m.(dài hơn rộng 1 m)
Vậy: Chiều rộng của hình chữ nhật là:
( 999 – 1) : 2 = 499 (m)
Chiều dài hình nhữ nhật là:
499 + 1 = 500 (m)
Đáp số: Chiều dài: 500 m
Chiều rộng: 499 m
Trường tiểu học Vĩnh Phú ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Lớp : …… MÔN : TIẾNG VIỆT - KHỐI : 4
Họ và tên………………………… Năm học : 2010 – 2011
Thời gian : 90 phút
:
Lời phê của thầy
GV coi thi:………………………................
……………………………………………………………………
GV thi:………………………………………..
……………………………………………………………….
Bài 1: Em hãy viết 6 số tự nhiên chẵn liên tiếp đầu tiên thành một dãy số.( 2 đ)
a/ Sắp xếp lại thứ tự các chữ số của dãy số trên để được số lớn nhất , ghi lại cách đọc số đó.
b/ Số tự nhiên trên có chia hết cho cả 2 và 5 không? Vì sao
Bài 2: Tính nhanh: (3 đ)
a/ 477 x 1995 – 195 x 427
b/ 1985 : 2 + 15 : 2
c/ 40 x 113 x 25 – 20 x 112 x 50
Bài 3: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác? (2 đ)
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 1998 m. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó, biết rằng số đo chiều dài và số đo chiều rộng là hai số tự nhiên liên tiếp?( 2 đ)
Ghi chú: Chữ viết + trình bày: 1 điểm
Đáp án:
Bài 1: Sáu số tự nhiên liên chẵn liên tiếp đầu tiên là: 0,2,4,6,8,10 (0,5 đ)
a/ Số lớn nhất sắp được từ các chữ số của dãy số trên là: 8642100; Đọc là: Tám triệu, sáu trăm bốn mươi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Mạnh Hùng
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)