ĐỀ HSG TOÁN LỚP 4-ĐỀ 2-NĂM HỌC 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Triệu |
Ngày 09/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HSG TOÁN LỚP 4-ĐỀ 2-NĂM HỌC 2010-2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Kim Tân bài kiểm tra toán
GV: Nguyễn Trung Triệu ( Dành cho học sinh tự làm ở nhà )
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên: trần đăng khoa Điểm…………………….
I .Phần trắc nghiệm : Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
1 .Chữ số cần viết vào ô trống của 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 0 B. 2 C. 5 D. 3
2. Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình bên ?
A. B. C. D.
3.Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
A. 6 B. 8 C. 18 D. 24
4. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
5. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
AB. C. D.
6. Trong các hình dưới đây hình nào có diện tích bé nhất? 3cm
A. B. 2cm C. 2cm
3cm 44
4cm
II. Phần tự luận:
Bài 1: Viết các số sau:
a,Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn :…………………….
b,một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín.:……………………….
Bài 2: Tính:
a,518 946 + 72 529 b, 435 260 – 82 753 c, 327 x 23 d, 2502 : 12
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3:.tính:
= …………………….. x …………………………..
- = …………………….. = …………………………….
Bài 4: . Tính giá trị của biểu thức:
468 : 3 + 62 x 4 ………………………………………………......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: . Trong các số 45; 39; 172; 270:
a, Số nào chia hết cho 5? ………………………………………………………….
b, Số nào chia hết cho 2 ?.........................................................................................
c, Số nào chia hết cho 3?...........................................................................................
d, Số nào chia hết cho 9? ………………………………………………………….
Bài 6: . Một trường tiểu học đã huy động học sinh thu gom giấy vụn trong năm học được 3 450kg giấy vụn . Học kì I thu gom được ít hơn học kì II là 170kg giấy vụn. Hỏi mỗi học kì trường tiểu học đó thu gom được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: . Hai lớp 4A và 4B thu được 52kg giấy vụn. Lớp 4A thu được nhiều hơn lớp 4B là 4kg. Hỏi mỗi lớp thu được bao nhiêu kg giấy vụn?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: . tính nhanh : ( 1đ ) + = …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
GV: Nguyễn Trung Triệu ( Dành cho học sinh tự làm ở nhà )
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên: trần đăng khoa Điểm…………………….
I .Phần trắc nghiệm : Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
1 .Chữ số cần viết vào ô trống của 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 0 B. 2 C. 5 D. 3
2. Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình bên ?
A. B. C. D.
3.Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
A. 6 B. 8 C. 18 D. 24
4. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
5. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
AB. C. D.
6. Trong các hình dưới đây hình nào có diện tích bé nhất? 3cm
A. B. 2cm C. 2cm
3cm 44
4cm
II. Phần tự luận:
Bài 1: Viết các số sau:
a,Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn :…………………….
b,một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín.:……………………….
Bài 2: Tính:
a,518 946 + 72 529 b, 435 260 – 82 753 c, 327 x 23 d, 2502 : 12
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3:.tính:
= …………………….. x …………………………..
- = …………………….. = …………………………….
Bài 4: . Tính giá trị của biểu thức:
468 : 3 + 62 x 4 ………………………………………………......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: . Trong các số 45; 39; 172; 270:
a, Số nào chia hết cho 5? ………………………………………………………….
b, Số nào chia hết cho 2 ?.........................................................................................
c, Số nào chia hết cho 3?...........................................................................................
d, Số nào chia hết cho 9? ………………………………………………………….
Bài 6: . Một trường tiểu học đã huy động học sinh thu gom giấy vụn trong năm học được 3 450kg giấy vụn . Học kì I thu gom được ít hơn học kì II là 170kg giấy vụn. Hỏi mỗi học kì trường tiểu học đó thu gom được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: . Hai lớp 4A và 4B thu được 52kg giấy vụn. Lớp 4A thu được nhiều hơn lớp 4B là 4kg. Hỏi mỗi lớp thu được bao nhiêu kg giấy vụn?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: . tính nhanh : ( 1đ ) + = …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Triệu
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)