ĐỀ HSG TOÁN 8-D.ÁN
Chia sẻ bởi Đặng Quốc Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HSG TOÁN 8-D.ÁN thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN : Toán 8. Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ BÀI.
Câu 1 (2 điểm) : Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng giá trị của A luôn dương với mọi x ≠ - 1
Câu 2 (3 điểm):
a) Chứng minh rằng: Với mọi x ( Q thì giá trị của đa thức :
M = là bình phương của một số hữu tỉ.
b) Giải phương trình
Câu 3 (1,5 điểm): Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết P(1)=0 ; P(3)=0 ; P(5)= 0.
Hãy tính giá trị của biểu thức: Q= P(-2)+7P(6)
Câu4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông MNPQ có M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là giao điểm của BN và MQ; CM và NP. Chứng minh rằng:
a) DE song song với AC
b) DE =DF; AE =AF.
Câu5 (1 điểm): Chứng minh bất đẳng thức:
-----------------------------Hết--------------------------------
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN : Toán 8. Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ BÀI.
Câu 1 (2 điểm) : Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng giá trị của A luôn dương với mọi x ≠ - 1
Câu 2 (3 điểm):
a) Chứng minh rằng: Với mọi x ( Q thì giá trị của đa thức :
M = là bình phương của một số hữu tỉ.
b) Giải phương trình
Câu 3 (1,5 điểm): Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết P(1)=0 ; P(3)=0 ; P(5)= 0.
Hãy tính giá trị của biểu thức: Q= P(-2)+7P(6)
Câu4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông MNPQ có M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là giao điểm của BN và MQ; CM và NP. Chứng minh rằng:
a) DE song song với AC
b) DE =DF; AE =AF.
Câu5 (1 điểm): Chứng minh bất đẳng thức:
-----------------------------Hết--------------------------------
B. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN: Toán 8
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a/ A =
=
b/ Với mọi x ≠ - 1 thì A =
Vì
1,0
1,0
2
a/ Ta có: M =
Đặt a = x2 + 10x + 16
suy ra M = a( a+8) + 16 = a2 + 8a + 16 = ( a+ 4)2
M = ( x2 + 10x + 20 )2 ( đpcm)
b/
0,5
1,0
0,5
1,0
3
Ta có: P(x)(x-1), (x-3), (x-5)
Nên P(x) có dạng: P(x) = (x-1)(x-3)(x-5) (x+a)
Khi đó: P(-2) +7P(6) = (-3).(-5).(-7).(-2 +a) +7.5.3.1.(6+a)
= -105.(-2+a) +105.(6+a)
= 105.( 2 –a +6 +a) = 840
0,5
1,0
4
a/ Vẽ hình
a) Chứng minh được:
hay
b) Do nên
(1)
Tương tự,
Từ (1) và (2) suy ra
Mà và
Nên
Ta có
AE =AF
0,25
1
0,5
0,25
0,5
5
Gọi vế trái là A, ta có:
MÔN : Toán 8. Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ BÀI.
Câu 1 (2 điểm) : Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng giá trị của A luôn dương với mọi x ≠ - 1
Câu 2 (3 điểm):
a) Chứng minh rằng: Với mọi x ( Q thì giá trị của đa thức :
M = là bình phương của một số hữu tỉ.
b) Giải phương trình
Câu 3 (1,5 điểm): Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết P(1)=0 ; P(3)=0 ; P(5)= 0.
Hãy tính giá trị của biểu thức: Q= P(-2)+7P(6)
Câu4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông MNPQ có M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là giao điểm của BN và MQ; CM và NP. Chứng minh rằng:
a) DE song song với AC
b) DE =DF; AE =AF.
Câu5 (1 điểm): Chứng minh bất đẳng thức:
-----------------------------Hết--------------------------------
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN : Toán 8. Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ BÀI.
Câu 1 (2 điểm) : Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng giá trị của A luôn dương với mọi x ≠ - 1
Câu 2 (3 điểm):
a) Chứng minh rằng: Với mọi x ( Q thì giá trị của đa thức :
M = là bình phương của một số hữu tỉ.
b) Giải phương trình
Câu 3 (1,5 điểm): Đa thức P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết P(1)=0 ; P(3)=0 ; P(5)= 0.
Hãy tính giá trị của biểu thức: Q= P(-2)+7P(6)
Câu4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông MNPQ có M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là giao điểm của BN và MQ; CM và NP. Chứng minh rằng:
a) DE song song với AC
b) DE =DF; AE =AF.
Câu5 (1 điểm): Chứng minh bất đẳng thức:
-----------------------------Hết--------------------------------
B. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN: Toán 8
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a/ A =
=
b/ Với mọi x ≠ - 1 thì A =
Vì
1,0
1,0
2
a/ Ta có: M =
Đặt a = x2 + 10x + 16
suy ra M = a( a+8) + 16 = a2 + 8a + 16 = ( a+ 4)2
M = ( x2 + 10x + 20 )2 ( đpcm)
b/
0,5
1,0
0,5
1,0
3
Ta có: P(x)(x-1), (x-3), (x-5)
Nên P(x) có dạng: P(x) = (x-1)(x-3)(x-5) (x+a)
Khi đó: P(-2) +7P(6) = (-3).(-5).(-7).(-2 +a) +7.5.3.1.(6+a)
= -105.(-2+a) +105.(6+a)
= 105.( 2 –a +6 +a) = 840
0,5
1,0
4
a/ Vẽ hình
a) Chứng minh được:
hay
b) Do nên
(1)
Tương tự,
Từ (1) và (2) suy ra
Mà và
Nên
Ta có
AE =AF
0,25
1
0,5
0,25
0,5
5
Gọi vế trái là A, ta có:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quốc Tuấn
Dung lượng: 525,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)