Đề HSG Toán 5 (1)
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Duy |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG Toán 5 (1) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 5 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2008- 2009
___________________________________________
Đề thi số 1 Môn thi: Toán
(gồm 01 trang) Lớp : 5
Thời gian làm bài:……phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
Câu 1: (3 điểm) Tìm x :
ab0ab : x = ab
Câu 2: (2 điểm)
Cho một dãy số gồm 100 số hạng cách đều là : 1, 4, 7, 10, ……Hãy tính tổng của 100 số đó.
Câu 3: (2 điểm)
Tính giá trị của x trong dãy tính sau :
( 140 + x + 160 ) x 0,25 = 6,2 : 0,01
Câu 4: (2 điểm)
Tính nhanh:
Câu 5: (4 điểm)
Trung bình ba là 52 . đi 6 đơn vị và hai sang ba thì ba nhau. Tìm ba đó.
Câu 6: (5 )
Có một hồ hình vuông, ở chính có xây một hòn đảo hình vuông. còn lại có tích là 2400 m2. chu vi nước và chu vi hòn đảo là 240 m. và cạnh của hòn đảo.
(điểm trình bày và chữ viết 2 điểm)
-------------------
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 5 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2008- 2009
___________________________________________
Đề thi số 2 Môn thi: Toán
(gồm 01 trang) Lớp : 5
Thời gian làm bài:……phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
Câu 1: (3 điểm)
Điền dấu thích hợp <; >; = vào ô trống giữa 2 biểu thức sau:
6a + a6 11 x (a + 6)
Câu 2: (2 điểm)
Cho các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 101. Hãy tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý:
1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + …+ 97 – 98 + 99 – 100 + 101 . Trong đó lần lượt cứ một phép tính trừ lại một phép tính cộng, rồi lại phép tính trừ và phép tính cộng.
Câu 3: (2 điểm)
Tìm x: 75 % x + x + x = 30
Câu 4: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức dưới đây bằng cách nhanh nhất:
x x x x
Câu 5: (4 điểm)
Ba bạn Lan, Hồng, Đào có tất cả 54 que tính. Số que tính của hai bạn Hồng và Đào nhiều hơn số que tính của Lan là 14 que tính. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu que tính,
biết rằng số que tính của Hồng bằng số que tính của Đào.
Câu 6: (5 điểm)
Cho một hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm P; trên cạnh CD lấy điểm Q, sao cho AP = CQ như hình vẽ bên .
So sánh diện tích hai tứ giác APQD và PBCQ.
Gọi M là điểm chính giữa cạnh BC. Tính diện tích tam giác PMQ, biết rằng AB = 10 cm và BC = 6 cm.
A P B
M
D Q C
(điểm trình bày và chữ viết 2 điểm)
-------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (3đ)
ab0ab : x = ab
x = ab0ab : ab 0,25 đ
x = ( ab000 + ab ) : ab 0,5 đ
x = ab000 : ab + ab : ab 1 đ
x = 1000 + 1 1đ
x = 1001 0,25 đ
Câu 2 : (2đ)
Khoảng cách giữa hai số liền nhau là 3 (0,25đ)
Dãy số đã cho có 100 số hạng nên có :
99 khoảng cách , mỗi khoảng cách là 3 (0,25đ)
Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất là:
99 x 3 = 297 (0,25đ)
Số lớn nhất (số thứ 100) là :
1 + 297 = 298 (0,25đ)
Dãy số là:
1 + 4 + 7 + …………… + 295 + 298 (
NĂM HỌC 2008- 2009
___________________________________________
Đề thi số 1 Môn thi: Toán
(gồm 01 trang) Lớp : 5
Thời gian làm bài:……phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
Câu 1: (3 điểm) Tìm x :
ab0ab : x = ab
Câu 2: (2 điểm)
Cho một dãy số gồm 100 số hạng cách đều là : 1, 4, 7, 10, ……Hãy tính tổng của 100 số đó.
Câu 3: (2 điểm)
Tính giá trị của x trong dãy tính sau :
( 140 + x + 160 ) x 0,25 = 6,2 : 0,01
Câu 4: (2 điểm)
Tính nhanh:
Câu 5: (4 điểm)
Trung bình ba là 52 . đi 6 đơn vị và hai sang ba thì ba nhau. Tìm ba đó.
Câu 6: (5 )
Có một hồ hình vuông, ở chính có xây một hòn đảo hình vuông. còn lại có tích là 2400 m2. chu vi nước và chu vi hòn đảo là 240 m. và cạnh của hòn đảo.
(điểm trình bày và chữ viết 2 điểm)
-------------------
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 5 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2008- 2009
___________________________________________
Đề thi số 2 Môn thi: Toán
(gồm 01 trang) Lớp : 5
Thời gian làm bài:……phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
Câu 1: (3 điểm)
Điền dấu thích hợp <; >; = vào ô trống giữa 2 biểu thức sau:
6a + a6 11 x (a + 6)
Câu 2: (2 điểm)
Cho các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 101. Hãy tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý:
1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + …+ 97 – 98 + 99 – 100 + 101 . Trong đó lần lượt cứ một phép tính trừ lại một phép tính cộng, rồi lại phép tính trừ và phép tính cộng.
Câu 3: (2 điểm)
Tìm x: 75 % x + x + x = 30
Câu 4: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức dưới đây bằng cách nhanh nhất:
x x x x
Câu 5: (4 điểm)
Ba bạn Lan, Hồng, Đào có tất cả 54 que tính. Số que tính của hai bạn Hồng và Đào nhiều hơn số que tính của Lan là 14 que tính. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu que tính,
biết rằng số que tính của Hồng bằng số que tính của Đào.
Câu 6: (5 điểm)
Cho một hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm P; trên cạnh CD lấy điểm Q, sao cho AP = CQ như hình vẽ bên .
So sánh diện tích hai tứ giác APQD và PBCQ.
Gọi M là điểm chính giữa cạnh BC. Tính diện tích tam giác PMQ, biết rằng AB = 10 cm và BC = 6 cm.
A P B
M
D Q C
(điểm trình bày và chữ viết 2 điểm)
-------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (3đ)
ab0ab : x = ab
x = ab0ab : ab 0,25 đ
x = ( ab000 + ab ) : ab 0,5 đ
x = ab000 : ab + ab : ab 1 đ
x = 1000 + 1 1đ
x = 1001 0,25 đ
Câu 2 : (2đ)
Khoảng cách giữa hai số liền nhau là 3 (0,25đ)
Dãy số đã cho có 100 số hạng nên có :
99 khoảng cách , mỗi khoảng cách là 3 (0,25đ)
Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất là:
99 x 3 = 297 (0,25đ)
Số lớn nhất (số thứ 100) là :
1 + 297 = 298 (0,25đ)
Dãy số là:
1 + 4 + 7 + …………… + 295 + 298 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Duy
Dung lượng: 25,32KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)