De HSG Toán 4 - 2010-2011(de 2)
Chia sẻ bởi Trần Xuân Kháng |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: De HSG Toán 4 - 2010-2011(de 2) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
phòng gd - Đt hưng hà
trường tiểu học điệp nông
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Môn Toán 4 - Năm học : 2010 -2011
( Thời gian : 60 phút làm bài )
I. Phần bài tập trắc nghiệm (6 điểm) :
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu, ý trả lời A, B, C, D là các đáp án. Em hãy ghi lại chữ cái đặt trước đáp án, câu, ý trả lời đúng vào bài kiểm tra.
Bài 1 : Trong số 526a chữ số thích hợp thay vào a để được số chia hết cho cả 3 và 5 là :
A. 0
B. 2
C. 5
D. 8
Bài 2: Giá trị của biểu thức hợp là:
A
B.
C.
D.
Bài 3: của là:
A.
B.
C.
D.
Bài 4: 2 dam2 8dm2 = …………m2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 20008
B. 2 008
C. 208
D. 28
Bài 5: Trung bình cộng của 3 số là 15, trung bình cộng của hai trong ba số đó là 14.
Số còn lại là:
A. 17
B. 18
C. 19
D. 31
Bài 6: Một hình bình hành có đáy là 12m và chiều cao tương ứng là 5dm thì diện tích hình bình hành là:
A. 60 m2
B. 600 m2
C. 60 dm2
D. 600 dm2
II. Phần tự luận ( 14 điểm ):
Bài 1: (3 điểm):
So sánh bằng phương pháp thuận lợi nhất:
và và
Bài 2. (3 điểm): Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý:
a, b,
Bài 3. (2 điểm): Tìm x:
a, 2011 : X = 167 (dư 7) b, 2 > > 1
Bài 4. (3 điểm): Hình bình hành ABCD có chu vi là 100cm, nếu giảm độ dài AB đi 15cm, tăng độ dài cạnh AB thêm 5cm ta được một hình thoi. Tính độ dài các cạnh hình thoi và hình bình hành.
Bài 5. (3 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật chiều rộng là 25 dm.
trường tiểu học điệp nông
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Môn Toán 4 - Năm học : 2010 -2011
( Thời gian : 60 phút làm bài )
I. Phần bài tập trắc nghiệm (6 điểm) :
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu, ý trả lời A, B, C, D là các đáp án. Em hãy ghi lại chữ cái đặt trước đáp án, câu, ý trả lời đúng vào bài kiểm tra.
Bài 1 : Trong số 526a chữ số thích hợp thay vào a để được số chia hết cho cả 3 và 5 là :
A. 0
B. 2
C. 5
D. 8
Bài 2: Giá trị của biểu thức hợp là:
A
B.
C.
D.
Bài 3: của là:
A.
B.
C.
D.
Bài 4: 2 dam2 8dm2 = …………m2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 20008
B. 2 008
C. 208
D. 28
Bài 5: Trung bình cộng của 3 số là 15, trung bình cộng của hai trong ba số đó là 14.
Số còn lại là:
A. 17
B. 18
C. 19
D. 31
Bài 6: Một hình bình hành có đáy là 12m và chiều cao tương ứng là 5dm thì diện tích hình bình hành là:
A. 60 m2
B. 600 m2
C. 60 dm2
D. 600 dm2
II. Phần tự luận ( 14 điểm ):
Bài 1: (3 điểm):
So sánh bằng phương pháp thuận lợi nhất:
và và
Bài 2. (3 điểm): Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý:
a, b,
Bài 3. (2 điểm): Tìm x:
a, 2011 : X = 167 (dư 7) b, 2 > > 1
Bài 4. (3 điểm): Hình bình hành ABCD có chu vi là 100cm, nếu giảm độ dài AB đi 15cm, tăng độ dài cạnh AB thêm 5cm ta được một hình thoi. Tính độ dài các cạnh hình thoi và hình bình hành.
Bài 5. (3 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật chiều rộng là 25 dm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Kháng
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)