Đề HSG_Toán 4

Chia sẻ bởi Lưu Đức Quỳnh | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề HSG_Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT nghĩa hưng
trường tiểu học nghĩa phong
đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi tháng 2/ 2011
Môn Toán 4

I – phần trắc nghiệm (6 đ)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C,D, em hãy ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
Bài 1: Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050
B. 5 005 050
C. 50 050 050
D. 5 050 050

Bài 2: Giá trị của chữ số 2 trong số 120 705 981
A. 20 000 000
B. 2 000 000
C. 200 000
D. 20 000

Bài 3: Giá trị của biểu thức 6000 – 6000 : ( 3 + 9 : 3 ) là:
A. 4500
B. 6000
C. 0
D. 5000

Bài 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 8 tấn 8 kg = …….kg là:
A. 88
B. 808
C. 8008
D. 8800

Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 10 thế kỷ 10 năm = …….năm là:
A. 1010
B. 1001
C. 1100
D. 101

Bài 6: Bác Hồ sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890, năm đó thuộc thế kỷ thứ:
A. 19
B. 5
C. 18
D. 90

II – phần tự luận: (14 đ)
Bài 1: (4 đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a/ 125 x 4 + 6 x 125
b/ m x 2 + m x 3 + m x 5 Với m = 201
d/ 9 - 9 + 9 + 9 + ……..+ 9
100 số 9
Bài 2: (5 đ)Hai xe ô tô chở 3500 kg thóc. Nếu xe 1 chuyển cho xe 2 là 300 kg và xe 2 chuyển cho xe 1 là 200 kg thì xe 1 sẽ chở nhiều hơn xe 2 là 250 kg. Hỏi lúc đầu mỗi xe chở bao nhiêu kg thóc?
Bài 3: (5 đ) Một hình chữ nhật có chu vi là 120 cm. Nếu tăng chiều rộng 10 cm và giảm chiều dài 6 cm thì lúc đó chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Đức Quỳnh
Dung lượng: 25,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)