Đề HSG lý 8 ( Đỗ Động)
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG lý 8 ( Đỗ Động) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
THCS ĐỖ ĐỘNG
ĐỀ THI OLIMPIC MÔN VẬT LÝ LỚP 8
( Thời gian:
Câu 1: (2,5 đ)
Lúc 4 giờ 30 phút hai xe đạp cùng xuất phát tại một điểm trên một vòng tròn đua bán kính 250m với vận tốc không đổi lần lượt là 32,5 km/h và 35km/h. hỏi :
Lần đầu tiên hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?khi đó mỗi xe đi được quãng đường là bao nhiêu km?
Trong thời gian biểu diễn 1,5h hai xe gặp nhau bao nhiêu lần ?
Câu 2: (2,5 đ)
Một xe tải chuyển động đều đi lên một cái dốc dài 4km,cao 6m. công để thắng lực ma sát bằng 40%công của động cơ thực hiện . lực kéo của động cơ là 2500N.tính:
Khối lượng của xe tải và lực ma sát giữa xe tải và mặt đường ?
Vận tốc của xe tải khi lên dốc ? biết khi đó công suất của động cơ là 20kW
Lực hãm phanh của xe khi lên dốc . biết xe chuyển động đều .
Câu 3: (2,5 điểm )
Cho cơ hệ thanh AB là một thanh đồng nằm ngang đồng chất có khối lượng 2kg đang ở trạng thái cân bằng . Ròng rọc có khối lượng 0,5kg . biết đầu A được gắn vào một bản lề. mb= 5,5kg ;mc= 10kg và AC= 20cm . tìm độ dài AB . đầu B được gắn vào hệ gồm 2 ròng rọc( ròng rọc cố định và một ròng rọc động treo trên sàn ),mb được treo vào ròng roc động . điểm C nằm giữa A và B .
Câu 4: (2,5 điểm )
Một bếp dầu dùng để đun sôi 2 lít nước đựng trong ột ấm nhôm có khối lượng 200 g , ở 200C sau 10 phút nước sôi . bếp tỏa nhiệt một cách đều đặn . nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K , năng suất tỏa nhiêt của dầu là 44.106J/kg.
Tính nhiệt lượng thu vào của ấm trong thời gian một phút .
Tính thời gian cần thiết để đun lượng nước đó từ 200C cho đến khi bay hơi hoàn toàn.biết cứ 1kg nước bay hơi hoàn toàn ở 1000C cần phải cung cấp một nhiệt lượng là 2,3. 106J ( trong quá trình bay hơi nhiệt đọ không thay đổi)
Tính hiệu suất của bếp. biết để đun sôi lượng nước nói trên cần phải đốt cháy hết 52g dầu hỏa .
Hướng dẫn chấm Vật lý lớp 8:
Bài 1:
thời điểm hai xe gặp nhau :chu vi một vòng đua:CV=2Πr =2.3,14.250=1570m=1,570km (0,25đ)
gọi t là thời gian từ khi xuất phát cho tới khi hai xe gặp nhau lần đầu , thì quãng đường đi được của mỗi xe là :
s1=v1.t =32,5.t
s2= v2.t =35t (0,5đ)
vì gặp nhau lần đầu tiên nên quãng đường đi được của xe thứ 2 sẽ lớn hơn xe thứ nhất đúng bằng chu vi đường đua . nên : s1+Cv=s2 hay 32,5t +1,57=35t
( 2,5t = 1,57<=> t= 0,628(h)= 38 phút (0,5đ )
Vậy hai xe gặp nhau lúc : 4h30ph+38 ph =5h 8 ph (0,25đ)
b)số lần hai xe gặp nhau trong 1,5 h
n=1,5/ 0,626=2,4 lần (0,25 đ)
do n phải là số nguyên nên trong 1,5 h ; hai xe gặp nhau 2 lần (0,5đ )
câu 2:
gọi A,Aci, A ms là công do động cơ thực hiện , công có ích và công để thăng lực ma sát
A=Aci+ A ms=>Aci=A-Ams = A-0,4A=0,6A (0,25đ)
Mà Aci=P.h và A= F.s nên P.h=0,6.F.s=>P=100000N (0,25đ)
Vậy khối lượng xe tải là m=P/10=10000kg(0,25đ)
Ta có Ams=0,4A(Fms.s=0,4F.s <=> Fms=0,4F=0,4. 2500=1000N(0,25đ)
b)vận tốc của xe khi lên dốc ta có :P=A/t=F.s/t=F.v =>v=P/F=20000/2500=8m/s(0,5đ)
c)lực hãm phanh khi lên dốc đều là :
- nếu không có ma sát :Fho.l=P.h =>Fho=P.h/l=100000.60/4000=1500N(
ĐỀ THI OLIMPIC MÔN VẬT LÝ LỚP 8
( Thời gian:
Câu 1: (2,5 đ)
Lúc 4 giờ 30 phút hai xe đạp cùng xuất phát tại một điểm trên một vòng tròn đua bán kính 250m với vận tốc không đổi lần lượt là 32,5 km/h và 35km/h. hỏi :
Lần đầu tiên hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?khi đó mỗi xe đi được quãng đường là bao nhiêu km?
Trong thời gian biểu diễn 1,5h hai xe gặp nhau bao nhiêu lần ?
Câu 2: (2,5 đ)
Một xe tải chuyển động đều đi lên một cái dốc dài 4km,cao 6m. công để thắng lực ma sát bằng 40%công của động cơ thực hiện . lực kéo của động cơ là 2500N.tính:
Khối lượng của xe tải và lực ma sát giữa xe tải và mặt đường ?
Vận tốc của xe tải khi lên dốc ? biết khi đó công suất của động cơ là 20kW
Lực hãm phanh của xe khi lên dốc . biết xe chuyển động đều .
Câu 3: (2,5 điểm )
Cho cơ hệ thanh AB là một thanh đồng nằm ngang đồng chất có khối lượng 2kg đang ở trạng thái cân bằng . Ròng rọc có khối lượng 0,5kg . biết đầu A được gắn vào một bản lề. mb= 5,5kg ;mc= 10kg và AC= 20cm . tìm độ dài AB . đầu B được gắn vào hệ gồm 2 ròng rọc( ròng rọc cố định và một ròng rọc động treo trên sàn ),mb được treo vào ròng roc động . điểm C nằm giữa A và B .
Câu 4: (2,5 điểm )
Một bếp dầu dùng để đun sôi 2 lít nước đựng trong ột ấm nhôm có khối lượng 200 g , ở 200C sau 10 phút nước sôi . bếp tỏa nhiệt một cách đều đặn . nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K , năng suất tỏa nhiêt của dầu là 44.106J/kg.
Tính nhiệt lượng thu vào của ấm trong thời gian một phút .
Tính thời gian cần thiết để đun lượng nước đó từ 200C cho đến khi bay hơi hoàn toàn.biết cứ 1kg nước bay hơi hoàn toàn ở 1000C cần phải cung cấp một nhiệt lượng là 2,3. 106J ( trong quá trình bay hơi nhiệt đọ không thay đổi)
Tính hiệu suất của bếp. biết để đun sôi lượng nước nói trên cần phải đốt cháy hết 52g dầu hỏa .
Hướng dẫn chấm Vật lý lớp 8:
Bài 1:
thời điểm hai xe gặp nhau :chu vi một vòng đua:CV=2Πr =2.3,14.250=1570m=1,570km (0,25đ)
gọi t là thời gian từ khi xuất phát cho tới khi hai xe gặp nhau lần đầu , thì quãng đường đi được của mỗi xe là :
s1=v1.t =32,5.t
s2= v2.t =35t (0,5đ)
vì gặp nhau lần đầu tiên nên quãng đường đi được của xe thứ 2 sẽ lớn hơn xe thứ nhất đúng bằng chu vi đường đua . nên : s1+Cv=s2 hay 32,5t +1,57=35t
( 2,5t = 1,57<=> t= 0,628(h)= 38 phút (0,5đ )
Vậy hai xe gặp nhau lúc : 4h30ph+38 ph =5h 8 ph (0,25đ)
b)số lần hai xe gặp nhau trong 1,5 h
n=1,5/ 0,626=2,4 lần (0,25 đ)
do n phải là số nguyên nên trong 1,5 h ; hai xe gặp nhau 2 lần (0,5đ )
câu 2:
gọi A,Aci, A ms là công do động cơ thực hiện , công có ích và công để thăng lực ma sát
A=Aci+ A ms=>Aci=A-Ams = A-0,4A=0,6A (0,25đ)
Mà Aci=P.h và A= F.s nên P.h=0,6.F.s=>P=100000N (0,25đ)
Vậy khối lượng xe tải là m=P/10=10000kg(0,25đ)
Ta có Ams=0,4A(Fms.s=0,4F.s <=> Fms=0,4F=0,4. 2500=1000N(0,25đ)
b)vận tốc của xe khi lên dốc ta có :P=A/t=F.s/t=F.v =>v=P/F=20000/2500=8m/s(0,5đ)
c)lực hãm phanh khi lên dốc đều là :
- nếu không có ma sát :Fho.l=P.h =>Fho=P.h/l=100000.60/4000=1500N(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)