Đề HSG Lý 15

Chia sẻ bởi Lương Hiền An | Ngày 14/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề HSG Lý 15 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2007 – 2008
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 đ x 32 câu = 7,5đ, mỗi câu sai trừ 0,05đ)
Đề số 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Chọn phương án
B
B
B
D
C
D
E
A
C
D
C
B
A
C
A
A



















Câu
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

Chọn phương án
C
A
D
A
B
B
A
C
E
A
B
D
E
B
D
A


Đề số 2

















Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Chọn phương án
D
A
D
A
A
D
A
A
B
B
B
B
B
E
D
E



















Câu
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

Chọn phương án
A
C
B
D
A
D
A
D
D
B
B
B
A
D
B
B


II. PHẦN TỰ LUẬN (12,5 đ)
Câu
Gợi ý chấm
Thang điểm

Câu 33
(3,0đ)
a. Vật đứng yên (cân bằng) thì tổng các lực tác dụng lên vật phải bằng 0.
 hay suy ra P = FBC (1)
Mặt khác, tam giác OFBFC là tam giác vuông nên theo định lí Pitago ta có : 
Từ (1) và (2) suy ra : 
Do đó,
3/2đ


b. Nếu đổ rượu tới H thì mọi điểm trong thùng chịu thêm một áp suất là 
p tỉ lệ với độ dài BH của ống và không phụ thuộc vào tiết diện S của ống nên mặc dù ống nhỏ nhưng dài thì p vẫn lớn và thùng có thể bị vỡ.
3/2đ

Câu 34
(2,5đ)
a. Thể tích của khối nhôm Vnh = 5.10.15 = 750cm3 = 75.10-5 (m3)
1/4đ


Khối lượng của nhôm mnh = VnhDnh = 75.10-5.2700 = 2,025 (kg)
1/4đ


Nhiệt lượng thu vào của nhôm : Qnh = mnhcnh(t2nh – t1nh) = 311.850 (J)
2/2đ


b. Khối lượng của nước mn = VnDn = 1,0 (kg)
1/4đ


Theo đề bài ta có Qn + Qhp = Qnh
1/4đ



1/4đ


Mặt khác, Qn = mncn(t2n – t1n). Suy ra .
Vậy nước không sôi được.
1/4đ

Câu 35
(2,0đ)
Gọi vận tốc lúc xuống dốc là v1 = 15km/h
Gọi vận tốc lúc lên dốc là v2 = v1/3 = 5km/h
Quãng đường lúc lên dốc và xuống dốc là như nhau s1 = s2 = s
Thời gian để xuống dốc là t1, thời gian lên dốc là t2
1/4đ


Ta có  suy ra  (1)
 tương tự :  (2)
2/2đ


Vận tốc trung bình cả lên và xuống dốc là :

3/4đ

Câu 36
(2,5đ)
a. Gọi s1, s2, v1 và v2 lần lượt là quãng đường và vận tốc của Tèo đi trong 2 lần (lần đi và lần quay về với đi lần 2).
Gọi t1, t2 là thời gian đi dự định và thời gian thực tế của Tèo.
1/4đ


Ta có  do đó, v1 = 16 (km/h)
5/4đ


b. Gọi t’1 và t’2 là thời gian của Tèo đi trong hai lần (lần đi và lần quay về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Hiền An
Dung lượng: 181,12KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)