DE HSG LOP 6+KEY
Chia sẻ bởi Cao Xuân Dũng |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: DE HSG LOP 6+KEY thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG LỚP 6
NĂM HỌC : 2011 - 2012
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
C
2
D
3
A
4
A
5
D
6
D
7
D
8
C
9
B
10
C
II. Điền vào chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
bigger
2
oldest
3
smaller
4
longer
5
shorter
6
biggest
7
taller - tallest
8
hotter
9
best
III. Điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau một giới từ thích hợp. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
on
2
on
3
to
4
at
5
in
6
in
7
on
8
up
9
on
10
from
IV. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
A
2
B
3
A
4
D
5
C
6
C
7
D
8
A
9
C
10
B
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
don`t go
2
is playing
3
am doing
4
protect
5
watches-
is reading
6
am travelling/ am going to travel
7
has
8
go
9
doesn`t play
VI. Tìm lỗi sai (được đánh số A, B, C hoặc D) trong mỗi câu sau. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
C
2
A
3
B
4
D
5
C
6
C
7
B
8
C
9
B
10
D
VII. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1. waste water. 6. short.
2. do you like best ? 7. an old book.
3. name is Nam. 8. a beautiful girl.
4. is taller than Mai. 9. thin.
5. weak. 10. is the fastest.
VIII. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. ( 1,0 điểm )
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1. How much coffee do you want ?
2. What time does Mai usually get up ?
3. They sometimes have a picnic but not always.
4. How often are you late for school ?
5. Do you usually go to school on time ?
IX. Đọc đoạn văn sau, chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi. (1,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
C
2
B
3
A
4
C
5
B
X. Điền từ thích hợp vào ô trống đề hoàn thành đoạn văn sau ( 2.0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
name
2
years
3
live
4
with
5
my
6
is
7
it/my house/the house
8
a
9
works
10
and
XI. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1. How do you go to school ? 6. What is Minh going to do this Summer vacation ?
2. What time does Mai get up ? 7. What are you doing in Dien bien now ?
3. How often does he go fishing ? 8. How many students are there in your class ?
4. What I syour name ? 9. How much is this book ?
5. When does she have Music ? 10. How old is Lan ?
The end
NĂM HỌC : 2011 - 2012
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
C
2
D
3
A
4
A
5
D
6
D
7
D
8
C
9
B
10
C
II. Điền vào chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
bigger
2
oldest
3
smaller
4
longer
5
shorter
6
biggest
7
taller - tallest
8
hotter
9
best
III. Điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau một giới từ thích hợp. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
on
2
on
3
to
4
at
5
in
6
in
7
on
8
up
9
on
10
from
IV. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
A
2
B
3
A
4
D
5
C
6
C
7
D
8
A
9
C
10
B
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
don`t go
2
is playing
3
am doing
4
protect
5
watches-
is reading
6
am travelling/ am going to travel
7
has
8
go
9
doesn`t play
VI. Tìm lỗi sai (được đánh số A, B, C hoặc D) trong mỗi câu sau. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
C
2
A
3
B
4
D
5
C
6
C
7
B
8
C
9
B
10
D
VII. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1. waste water. 6. short.
2. do you like best ? 7. an old book.
3. name is Nam. 8. a beautiful girl.
4. is taller than Mai. 9. thin.
5. weak. 10. is the fastest.
VIII. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. ( 1,0 điểm )
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1. How much coffee do you want ?
2. What time does Mai usually get up ?
3. They sometimes have a picnic but not always.
4. How often are you late for school ?
5. Do you usually go to school on time ?
IX. Đọc đoạn văn sau, chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi. (1,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
C
2
B
3
A
4
C
5
B
X. Điền từ thích hợp vào ô trống đề hoàn thành đoạn văn sau ( 2.0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1
name
2
years
3
live
4
with
5
my
6
is
7
it/my house/the house
8
a
9
works
10
and
XI. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2,0 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm :
1. How do you go to school ? 6. What is Minh going to do this Summer vacation ?
2. What time does Mai get up ? 7. What are you doing in Dien bien now ?
3. How often does he go fishing ? 8. How many students are there in your class ?
4. What I syour name ? 9. How much is this book ?
5. When does she have Music ? 10. How old is Lan ?
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Xuân Dũng
Dung lượng: 24,78KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)