De hsg lop 5
Chia sẻ bởi Trần Văn Trọng |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: de hsg lop 5 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tam Quan I Đề thi học sinh giỏi tháng 12
Lớp……………………….. (Thời gian 40 phút)
Họ và tên……………………
I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(10 điểm)
Khoanh tròn các kết quả đúng:
Câu 1) Một đơn vị bộ đội không quá 100 chiến sĩ. Biết rằng khi xếp hàng ba, hàng tư và hàng năm đều vừa đủ không thừa ra người nào. Hãy tính số chiến sĩ trong đơn vị đó.
a)24 chiến sĩ b) 60 chiến sĩ c) 40 chiến sĩ d) 90 chiến sĩ
Câu 2)Trên hình vẽ có mấy đường thẳng?
a) 1 đường thẳng b) 2 đường thẳng
c) 3 đường thẳng d) 4 đường thẳng
Câu 3)Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
a) 3 đoạn thẳng b) 4 đoạn thẳng c) 5 đoạn thẳng d)6 đoạn thẳng
Câu 4)Trên hình vẽ có mấy tia ?
a)2 tia b) 4 tia c)6 tia d) 8 tia
Câu 5. Tìm x trong phép chia có dư: 94,6 : x = 35 (dư 0,1)
a) x = 2,4 b) x = 2,5 c) x = 2,6 d) x = 2,7
Câu 6)Cho một đoạn thẳng AB, muốn chia đoạn thẳng này thành 6 đoạn thẳng bằng nhau thì cần bao nhiêu điểm?
a) 4 điểm b) 5 điểm c) 6 điểm d) 7 điểm
Câu 7)Tính 1+
a) b) c) d)
Câu 8)Tuổi trung bình của một đội bóng đá (11 người) là 22 tuổi. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại chỉ là 21 tuổi. Hỏi tuổi của đội trưởng?
a) 30 tuổi b) 31tuổi c) 32 tuổi d) 33tuổi
Câu 9)Với 7 chữ số: 1,2,3,4,5,6,7; em viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
a)800 b)840 c)880 d) 900
Câu 10)Trước đây vào lúc anh bằng tuổi em hiện nay thì anh gấp đôi tuổi em. Hiện nay tổng số tuổi của anh và em là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
a) 25 tuổi và 15 tuổi b) 26 tuổi và 14 tuổi
c) 24 tuổi và 16 tuổi d) 22 tuổi và 18 tuổi
II) TỰ LUẬN(10 điểm)
Câu 1) Hai bạn Quang và Huy đi mua sách giáo khoa. Quang mua hết số tiền 5/6 số tiền mang theo, Huy mua hết 8/9 số tiền mang theo. Số tiền còn lại của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn lúc đầu mang theo bao nhiêu tiền? Biết rằng tiền lúc đầu Huy hơn Quang 4500 đồng.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2) Có hai đám đất: đám đất hình vuông trồng bắp, đám đất hình chữ nhật trồng khoai.Cạnh của đám đất trồng bắp bằng chiều dài của đám đất trồng khoai. Chu vi đám trồng khoai ít hơn chu vi đám trồng bắp là 10 m, diện tích đám trồng bắp hơn diện tích đám trồng khoai là 175 m2 .Tính diện tích của mỗi đám đất?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp……………………….. (Thời gian 40 phút)
Họ và tên……………………
I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(10 điểm)
Khoanh tròn các kết quả đúng:
Câu 1) Một đơn vị bộ đội không quá 100 chiến sĩ. Biết rằng khi xếp hàng ba, hàng tư và hàng năm đều vừa đủ không thừa ra người nào. Hãy tính số chiến sĩ trong đơn vị đó.
a)24 chiến sĩ b) 60 chiến sĩ c) 40 chiến sĩ d) 90 chiến sĩ
Câu 2)Trên hình vẽ có mấy đường thẳng?
a) 1 đường thẳng b) 2 đường thẳng
c) 3 đường thẳng d) 4 đường thẳng
Câu 3)Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
a) 3 đoạn thẳng b) 4 đoạn thẳng c) 5 đoạn thẳng d)6 đoạn thẳng
Câu 4)Trên hình vẽ có mấy tia ?
a)2 tia b) 4 tia c)6 tia d) 8 tia
Câu 5. Tìm x trong phép chia có dư: 94,6 : x = 35 (dư 0,1)
a) x = 2,4 b) x = 2,5 c) x = 2,6 d) x = 2,7
Câu 6)Cho một đoạn thẳng AB, muốn chia đoạn thẳng này thành 6 đoạn thẳng bằng nhau thì cần bao nhiêu điểm?
a) 4 điểm b) 5 điểm c) 6 điểm d) 7 điểm
Câu 7)Tính 1+
a) b) c) d)
Câu 8)Tuổi trung bình của một đội bóng đá (11 người) là 22 tuổi. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại chỉ là 21 tuổi. Hỏi tuổi của đội trưởng?
a) 30 tuổi b) 31tuổi c) 32 tuổi d) 33tuổi
Câu 9)Với 7 chữ số: 1,2,3,4,5,6,7; em viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
a)800 b)840 c)880 d) 900
Câu 10)Trước đây vào lúc anh bằng tuổi em hiện nay thì anh gấp đôi tuổi em. Hiện nay tổng số tuổi của anh và em là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
a) 25 tuổi và 15 tuổi b) 26 tuổi và 14 tuổi
c) 24 tuổi và 16 tuổi d) 22 tuổi và 18 tuổi
II) TỰ LUẬN(10 điểm)
Câu 1) Hai bạn Quang và Huy đi mua sách giáo khoa. Quang mua hết số tiền 5/6 số tiền mang theo, Huy mua hết 8/9 số tiền mang theo. Số tiền còn lại của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn lúc đầu mang theo bao nhiêu tiền? Biết rằng tiền lúc đầu Huy hơn Quang 4500 đồng.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2) Có hai đám đất: đám đất hình vuông trồng bắp, đám đất hình chữ nhật trồng khoai.Cạnh của đám đất trồng bắp bằng chiều dài của đám đất trồng khoai. Chu vi đám trồng khoai ít hơn chu vi đám trồng bắp là 10 m, diện tích đám trồng bắp hơn diện tích đám trồng khoai là 175 m2 .Tính diện tích của mỗi đám đất?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Trọng
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)