De hsg lop 5
Chia sẻ bởi Lê Huy Mạnh |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de hsg lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 5
Trắc nghiệm ( chỉ ghi đáp án )
Câu 1: Tổng 2 số là 58. Lấy số lớn chia số bé được thương là 6 dư 2. Vậy hiệu 2 số là
Câu 2: Giá xăng tăng từ 15200 đồng lên 17480 đồng 1 lít. Số phần trăm giá xăng tăng là :……….
Câu 3: thùng gạo cân nặng 40 kg . Vậy 8 thùng gạo như thế cân nặng là:……..
Câu 4: Ngày 28/6/2008 là thứ 7 thì ngày 28/6/2007 là thứ ………..
Câu 5: Dãy số sau có bao nhiêu số chẵn :
0,1,2,348,49,50
Trả lời: Dãy số trên cósố chẵn
Câu 6: Hiện nay cha hơn con 24 tuổi, ba năm nữa tuổi con bằng tuổi cha. Vậy tuổi cha hiện nay là
Câu 7: Mã để mở 1 chiếc két sắt là 1 số có 3 chữ số khác nhau. Nếu sử dụng 3 chữ số 1,4,7 thì có thể tạo ra mã
Câu 8: Tìm 1 số có 2 chữ số biết nếu thêm chữ số 2 vào giữa 2 chữ số của số đó ta được số có 3 chữ số lớn hơn 9 lần số phải tìm là 20. Số phải tìm là
Câu 9:Tìm 1 số biết 25% của số đó là 66. Số đó là
Câu 10: Tìm 25 % của 66. Số đó là
Câu 11 : Tìm a, b trong số a459b chia cho 2 ; 5 và 9 đều dư 1. Số aSố b
Câu 12: Một hình chữ nhật có chu vi là m. Biết rằng nếu bớt chiều dài m và tăng chiều rộng là m thì hình đó trở thành hình vuông . Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là………..
Câu 13: Lớp 5E có số học sinh giỏi nhiều hơn tổng số học sinh cả lớp là 2 em. Số học sinh còn lại nhiều hơn 0,5 tổng số học sinh cả lớp là 7 em. Số học sinh của lớp đó là………
Câu14: Tính nhanh
(2001 x 2002 + 2002 x 2003 ) x ( 2010 x 9 - 2010 x 9 - 9)
Đáp số
Câu 15: Lãi suất tiết kiệm là 0,6 % một tháng. Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng. Sau 2 tháng số tiền tăng thêm là:…………………
II . Phần tự luận.
Ba xe ô tô chở 147 học sinh đi tham quan, Biết rằng số học sinh ở xe thứ nhất bằng số học sinh xe thứ 2 và bằng số học sinh ở xe thứ 3 , tìm số học sinh ở mỗi xe
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trắc nghiệm ( chỉ ghi đáp án )
Câu 1: Tổng 2 số là 58. Lấy số lớn chia số bé được thương là 6 dư 2. Vậy hiệu 2 số là
Câu 2: Giá xăng tăng từ 15200 đồng lên 17480 đồng 1 lít. Số phần trăm giá xăng tăng là :……….
Câu 3: thùng gạo cân nặng 40 kg . Vậy 8 thùng gạo như thế cân nặng là:……..
Câu 4: Ngày 28/6/2008 là thứ 7 thì ngày 28/6/2007 là thứ ………..
Câu 5: Dãy số sau có bao nhiêu số chẵn :
0,1,2,348,49,50
Trả lời: Dãy số trên cósố chẵn
Câu 6: Hiện nay cha hơn con 24 tuổi, ba năm nữa tuổi con bằng tuổi cha. Vậy tuổi cha hiện nay là
Câu 7: Mã để mở 1 chiếc két sắt là 1 số có 3 chữ số khác nhau. Nếu sử dụng 3 chữ số 1,4,7 thì có thể tạo ra mã
Câu 8: Tìm 1 số có 2 chữ số biết nếu thêm chữ số 2 vào giữa 2 chữ số của số đó ta được số có 3 chữ số lớn hơn 9 lần số phải tìm là 20. Số phải tìm là
Câu 9:Tìm 1 số biết 25% của số đó là 66. Số đó là
Câu 10: Tìm 25 % của 66. Số đó là
Câu 11 : Tìm a, b trong số a459b chia cho 2 ; 5 và 9 đều dư 1. Số aSố b
Câu 12: Một hình chữ nhật có chu vi là m. Biết rằng nếu bớt chiều dài m và tăng chiều rộng là m thì hình đó trở thành hình vuông . Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là………..
Câu 13: Lớp 5E có số học sinh giỏi nhiều hơn tổng số học sinh cả lớp là 2 em. Số học sinh còn lại nhiều hơn 0,5 tổng số học sinh cả lớp là 7 em. Số học sinh của lớp đó là………
Câu14: Tính nhanh
(2001 x 2002 + 2002 x 2003 ) x ( 2010 x 9 - 2010 x 9 - 9)
Đáp số
Câu 15: Lãi suất tiết kiệm là 0,6 % một tháng. Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng. Sau 2 tháng số tiền tăng thêm là:…………………
II . Phần tự luận.
Ba xe ô tô chở 147 học sinh đi tham quan, Biết rằng số học sinh ở xe thứ nhất bằng số học sinh xe thứ 2 và bằng số học sinh ở xe thứ 3 , tìm số học sinh ở mỗi xe
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Mạnh
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)