De HSG Huyện Hóa lop 9 2005-2006
Chia sẻ bởi Đoàn Minh Lộc |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: De HSG Huyện Hóa lop 9 2005-2006 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KYÌ THI HOÜC SINH GIOÍI HUYÃÛN BÁÛC THCS
NÀM HOÜC 2005 - 2006
Khoïa ngaìy 11/01/2006
Män: Hoaï hoüc låïp 9 Baíng A
Thåìi gian: 150 phuït (khäng kãø thåìi gian giao âãö)
Câu I: Cho 12,7 gam muối sắt clo rua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kính thu được 9gam một chất kết tủa .
Tìm công thức phân tử của muối sắt clo rua?
Câu II: Cho 8gam FexOy Tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Đun nóng khan dung dịch, sau phản ứng thu được 16,25g muối khan.
Xác định công thức phân tử FexOy.
Tính thể tích V ml .
Câu 3 : Có 200 ml dung dịch hổn hợp AgNO3 0,1M và Cu (NO3)2 0,5M . Thêm 2,24 gam bột sắt kim loại vào dung dịch đó, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A,và dung dịch B.
Tính số gam chất rắn A.
Tính nộng độ mol của các muối trong dung dịch B. Biết rằng thể tích dung dịch không đổi.
Hoà tan chất rắn A bằng A xít HNO3 đặc thì có bao nhiêu lít khí màu nâu thoát ra .( ở đktc).
Câu 4: Cho 100g dung dịch Na2CO3 16,96% tác dụng với 200g dung dịch BaCl2 10,4% . Sau phản ứng lọc kết tủa được dung dịch M .
Tính C% các chất tan trong dung dịch M.
Câu 5: Cho 45,5 gam hổn hợp Kẻm, Đồng, Vàng vào dung dịch HCl có dư. còn lại 32,5g chất không tan. Củng lấy 45,5 g hổn hợp ấy mang đốt thì khối lượng tăng lên 51,9 g .
- Tính thành phần % của hổn hợp trên.
* Học sinh thi bảng B không làm câu 5
Hướng dẫn chấm Hoá 9
Câu 1(1 điểm):
Gọi công thức hoá học của muối FeClx (x lah hoá trị của sắt)
Ta có: FeClx + x NaOH Fe(OH)xxNaCl
(56 + 35,5x)g (56 + 17x)g (0.5 điểm).
Ta có tỉ lệ thức: = giải ta có x = 2. Vậy công thức FeCl2 (0.5đ).
Câu 2(2 điểm):
a. Phương trình phản ứng: + 2y HClx FeCl2y/x + y H2O (0.25 điểm)
(56x + 16y)g (56x + 71y)g
8g 16,25g (0.25 điểm)
Theo phương trình ta có: 910x + 260y 448x + 568y (0.25 điểm)
Vậy công thức là Fe2O3 (0.25 điểm)
b. Từ công thức Fe2O3 ta có phương trình:
Fe2O3 + 6 HCl = 2 FeCl3 + 3 H2O (0.25 điểm)
0,05 mol =
NÀM HOÜC 2005 - 2006
Khoïa ngaìy 11/01/2006
Män: Hoaï hoüc låïp 9 Baíng A
Thåìi gian: 150 phuït (khäng kãø thåìi gian giao âãö)
Câu I: Cho 12,7 gam muối sắt clo rua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kính thu được 9gam một chất kết tủa .
Tìm công thức phân tử của muối sắt clo rua?
Câu II: Cho 8gam FexOy Tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Đun nóng khan dung dịch, sau phản ứng thu được 16,25g muối khan.
Xác định công thức phân tử FexOy.
Tính thể tích V ml .
Câu 3 : Có 200 ml dung dịch hổn hợp AgNO3 0,1M và Cu (NO3)2 0,5M . Thêm 2,24 gam bột sắt kim loại vào dung dịch đó, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A,và dung dịch B.
Tính số gam chất rắn A.
Tính nộng độ mol của các muối trong dung dịch B. Biết rằng thể tích dung dịch không đổi.
Hoà tan chất rắn A bằng A xít HNO3 đặc thì có bao nhiêu lít khí màu nâu thoát ra .( ở đktc).
Câu 4: Cho 100g dung dịch Na2CO3 16,96% tác dụng với 200g dung dịch BaCl2 10,4% . Sau phản ứng lọc kết tủa được dung dịch M .
Tính C% các chất tan trong dung dịch M.
Câu 5: Cho 45,5 gam hổn hợp Kẻm, Đồng, Vàng vào dung dịch HCl có dư. còn lại 32,5g chất không tan. Củng lấy 45,5 g hổn hợp ấy mang đốt thì khối lượng tăng lên 51,9 g .
- Tính thành phần % của hổn hợp trên.
* Học sinh thi bảng B không làm câu 5
Hướng dẫn chấm Hoá 9
Câu 1(1 điểm):
Gọi công thức hoá học của muối FeClx (x lah hoá trị của sắt)
Ta có: FeClx + x NaOH Fe(OH)xxNaCl
(56 + 35,5x)g (56 + 17x)g (0.5 điểm).
Ta có tỉ lệ thức: = giải ta có x = 2. Vậy công thức FeCl2 (0.5đ).
Câu 2(2 điểm):
a. Phương trình phản ứng: + 2y HClx FeCl2y/x + y H2O (0.25 điểm)
(56x + 16y)g (56x + 71y)g
8g 16,25g (0.25 điểm)
Theo phương trình ta có: 910x + 260y 448x + 568y (0.25 điểm)
Vậy công thức là Fe2O3 (0.25 điểm)
b. Từ công thức Fe2O3 ta có phương trình:
Fe2O3 + 6 HCl = 2 FeCl3 + 3 H2O (0.25 điểm)
0,05 mol =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Minh Lộc
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)