De HSG huyen 9
Chia sẻ bởi Đỗ Minh Tuân |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: De HSG huyen 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2014 – 2015
Môn: HÓA HỌC
Ngày thi: 6 tháng 12 năm 2014
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 3 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 ĐIỂM)
Hãy đọc thật kĩ đề rồi chọn phương án thích hợp với mỗi câu hỏi, ghi vào giấy làm bài. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm.
Câu 1: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Cho khí hiđro (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe2O3, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 3: Cho khí CO dư đi qua ống sứ chứa 15,2 g hỗn hợp hai oxit CuO và Fe3O4 nung nóng thu được khí (X) và 13,6 g chất rắn (Y). Dẫn từ từ khí (X) vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Lọc lấy kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là
A. 10. B. 4,4. C. 5,6. D. 4,0.
Câu 4: Dãy chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dich NaOH:
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
C. Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, Al2O3 D. NaHCO3, Al2O3, Ca(HCO3)2
Câu 5: Nung một miếng đá vôi có khối lượng 120 gam, sau một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 67% khối lượng đá vôi trước khi nung. Hiệu suất của phản ứng là
A. 25%. B. 33%. C. 67%. D. 75%.
Câu 6: Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng đều sinh ra chất khí?
A. Zn ; Na2SO4. B. Fe ; Na2SO3. C. Cu ; Na2SO3. D. Na2O; K2SO3.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong đó tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 11:6. Số proton trong nguyên tử X là
A. 11. B. 10. C. 12 D. 17
Câu 8: Nhỏ dung dịch A vào dung dịch B thì thấy có khí thoát ra. A và B là
A. KCl và AgNO3. B. KOH và MgCl2.
C. Na2CO3 và H2SO4. D. Na2SO4 và HCl.
Câu 9: Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
A. 1 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH. B. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl. D. 1mol HCl và 1 mol KOH.
Câu 10: Cho hỗn hợp CaO và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được hỗn hợp 2 muối clorua có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CaO và KOH trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 30% và 70% B. 50% và 50% C. 20% và 80% D. 40% và 60%
Câu 11: Phân NPK được trộn từ những phân bón là
A. NH4H2PO4, KNO3 và NaCl. B. (NH4)2HPO4, NH4NO3 và KCl.
C. (NH4)2HPO4, NaNO3 và KCl. D. (NH4)3PO4, NH4NO3 và KCl.
Câu 12: Nhúng một thanh Zn có khối lượng 15 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh Zn ra, rửa sạch cẩn thận, cân lại thấy chỉ còn 14,9 gam. Giả sử tất cả kim loại thoát ra đều bám vào thanh Zn và thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,4M. B. 0,2M. C
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2014 – 2015
Môn: HÓA HỌC
Ngày thi: 6 tháng 12 năm 2014
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 3 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 ĐIỂM)
Hãy đọc thật kĩ đề rồi chọn phương án thích hợp với mỗi câu hỏi, ghi vào giấy làm bài. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm.
Câu 1: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Cho khí hiđro (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe2O3, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 3: Cho khí CO dư đi qua ống sứ chứa 15,2 g hỗn hợp hai oxit CuO và Fe3O4 nung nóng thu được khí (X) và 13,6 g chất rắn (Y). Dẫn từ từ khí (X) vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Lọc lấy kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là
A. 10. B. 4,4. C. 5,6. D. 4,0.
Câu 4: Dãy chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dich NaOH:
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
C. Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, Al2O3 D. NaHCO3, Al2O3, Ca(HCO3)2
Câu 5: Nung một miếng đá vôi có khối lượng 120 gam, sau một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 67% khối lượng đá vôi trước khi nung. Hiệu suất của phản ứng là
A. 25%. B. 33%. C. 67%. D. 75%.
Câu 6: Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng đều sinh ra chất khí?
A. Zn ; Na2SO4. B. Fe ; Na2SO3. C. Cu ; Na2SO3. D. Na2O; K2SO3.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong đó tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 11:6. Số proton trong nguyên tử X là
A. 11. B. 10. C. 12 D. 17
Câu 8: Nhỏ dung dịch A vào dung dịch B thì thấy có khí thoát ra. A và B là
A. KCl và AgNO3. B. KOH và MgCl2.
C. Na2CO3 và H2SO4. D. Na2SO4 và HCl.
Câu 9: Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
A. 1 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH. B. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl. D. 1mol HCl và 1 mol KOH.
Câu 10: Cho hỗn hợp CaO và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được hỗn hợp 2 muối clorua có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CaO và KOH trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 30% và 70% B. 50% và 50% C. 20% và 80% D. 40% và 60%
Câu 11: Phân NPK được trộn từ những phân bón là
A. NH4H2PO4, KNO3 và NaCl. B. (NH4)2HPO4, NH4NO3 và KCl.
C. (NH4)2HPO4, NaNO3 và KCl. D. (NH4)3PO4, NH4NO3 và KCl.
Câu 12: Nhúng một thanh Zn có khối lượng 15 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh Zn ra, rửa sạch cẩn thận, cân lại thấy chỉ còn 14,9 gam. Giả sử tất cả kim loại thoát ra đều bám vào thanh Zn và thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,4M. B. 0,2M. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Minh Tuân
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)