De hsg hoa 9 - lam ha 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Trang |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: de hsg hoa 9 - lam ha 2012-2013 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LÂM HÀ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013
(Đề thi có 02 trang gồm 08 câu ) MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 150 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Cho các chất sau: Cu, CuO, Mg, CuCO3, Al2O3, SiO2, Fe(OH)3. Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra:
Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Dung dịch màu xanh, không có khí thoát ra.
Dung dịch màu nâu nhạt.
Dung dịch không màu.
Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 2 :(4,0 điểm )
a.Viết 8 phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2.
b.Có hai dung dịch Ba(OH)2 và MgSO4 đựng trong hai lọ không nhãn. Hãy chọn bốn thuốc thử mà mỗi thuốc thử được dùng có thể phân biệt được hai dung dịch trên ( không chọn thuốc chỉ thị màu: quỳ tím, phenolphtalein…) Viết các phương trình phản ứng .
Câu 3: ( 3,0 điểm )
Có một loại muối ăn bên cạnh thành phần chính là NaCl ( chiếm 95 % khối lượng ) còn chứa lượng nhỏ các tạp chất gồm : MgCl2; FeCl3; CaCl2; NaBr; NaI; NaHCO3. Trình bày cách loại bỏ các tạp chất để thu được NaCl tinh khiết từ muối ăn trên. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 4 : ( 2,0 điểm )
Nung nóng bột đồng ngoài không khí thu được chất rắn (A). Hòa tan (A) trong dung dịch HCl thì (A) không tan hết, còn khi hòa tan (A) trong H2SO4 đậm đặc nóng thì (A) tan hết. Giải thích và viết các phương trình phản ứng.
Câu 5 : (2,0 điểm)
Đốt cháy 3 gam hợp chất (A) cần vừa đủ 7,84 lit O2 ở điều kiện tiêu chuẩn
a.Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra.
b.Cho toàn bộ sản phẩm cháy ở trên vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 0,48 M
Tính nồng độ mol/l chất tan có trong dung dịch tạo thành ( thể tích dung dịch coi như không đổi).
Câu 6 : ( 2,0 điểm )
Ngâm một lá kẽm trong 200 g dung dịch CuSO4 10% cho đến khi kẽm không còn tan được nữa.
Nêu hiện tượng quan sát được.
Tính khối lượng kẽm đã phản ứng?
Tính khối lượng dung dịch muối 20 % thu được sau phản ứng?
Câu 7: ( 2,5 điểm )
Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được khí (A) và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí (A) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15 M thu được 7,88 gam kết tủa
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Tìm công thức phân tử của FexOy
Câu 8 : ( 3,0 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp (C) gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R vào axit HCl 7,3 % vừa đủ, thu được dung dịch (D) và 3,36 lit khí CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn). Nồng độ MgCl2 trong dung dịch (D) bằng 6,028 %.
a. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong (C).
b. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (D), lọc kết tủa rồi nung ngoài không khí cho đến khi phản ứng hoàn toàn. Tính số gam chất rắn còn lại sau khi nung.
Cho H=1; O = 16; C= 12; Fe = 56; Ba = 137; Cl = 35,5 ; C = 12; H = 1; Mg = 24; Fe = 54
-----------------------Hết -------------------------------
SBD: ……………/ Phòng thi: …………………….
Họ tên và chữ ký Giám thị 1: ………………………….
Họ tên và chữ ký Giám thị 2: ………………………….
LÂM HÀ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013
(Đề thi có 02 trang gồm 08 câu ) MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 150 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Cho các chất sau: Cu, CuO, Mg, CuCO3, Al2O3, SiO2, Fe(OH)3. Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra:
Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Dung dịch màu xanh, không có khí thoát ra.
Dung dịch màu nâu nhạt.
Dung dịch không màu.
Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 2 :(4,0 điểm )
a.Viết 8 phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2.
b.Có hai dung dịch Ba(OH)2 và MgSO4 đựng trong hai lọ không nhãn. Hãy chọn bốn thuốc thử mà mỗi thuốc thử được dùng có thể phân biệt được hai dung dịch trên ( không chọn thuốc chỉ thị màu: quỳ tím, phenolphtalein…) Viết các phương trình phản ứng .
Câu 3: ( 3,0 điểm )
Có một loại muối ăn bên cạnh thành phần chính là NaCl ( chiếm 95 % khối lượng ) còn chứa lượng nhỏ các tạp chất gồm : MgCl2; FeCl3; CaCl2; NaBr; NaI; NaHCO3. Trình bày cách loại bỏ các tạp chất để thu được NaCl tinh khiết từ muối ăn trên. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 4 : ( 2,0 điểm )
Nung nóng bột đồng ngoài không khí thu được chất rắn (A). Hòa tan (A) trong dung dịch HCl thì (A) không tan hết, còn khi hòa tan (A) trong H2SO4 đậm đặc nóng thì (A) tan hết. Giải thích và viết các phương trình phản ứng.
Câu 5 : (2,0 điểm)
Đốt cháy 3 gam hợp chất (A) cần vừa đủ 7,84 lit O2 ở điều kiện tiêu chuẩn
a.Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra.
b.Cho toàn bộ sản phẩm cháy ở trên vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 0,48 M
Tính nồng độ mol/l chất tan có trong dung dịch tạo thành ( thể tích dung dịch coi như không đổi).
Câu 6 : ( 2,0 điểm )
Ngâm một lá kẽm trong 200 g dung dịch CuSO4 10% cho đến khi kẽm không còn tan được nữa.
Nêu hiện tượng quan sát được.
Tính khối lượng kẽm đã phản ứng?
Tính khối lượng dung dịch muối 20 % thu được sau phản ứng?
Câu 7: ( 2,5 điểm )
Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được khí (A) và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí (A) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15 M thu được 7,88 gam kết tủa
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Tìm công thức phân tử của FexOy
Câu 8 : ( 3,0 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp (C) gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R vào axit HCl 7,3 % vừa đủ, thu được dung dịch (D) và 3,36 lit khí CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn). Nồng độ MgCl2 trong dung dịch (D) bằng 6,028 %.
a. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong (C).
b. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (D), lọc kết tủa rồi nung ngoài không khí cho đến khi phản ứng hoàn toàn. Tính số gam chất rắn còn lại sau khi nung.
Cho H=1; O = 16; C= 12; Fe = 56; Ba = 137; Cl = 35,5 ; C = 12; H = 1; Mg = 24; Fe = 54
-----------------------Hết -------------------------------
SBD: ……………/ Phòng thi: …………………….
Họ tên và chữ ký Giám thị 1: ………………………….
Họ tên và chữ ký Giám thị 2: ………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Trang
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)