Đề HSG Hóa 9 ( đề 2)
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 15/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG Hóa 9 ( đề 2) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
đề thi học sinh giỏi lớp 9
Năm học 2011 - 2012
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I: (3 điểm)
Từ các chất KMnO4, BaCl2, H2SO4, Zn có thể điều chế được các khí nào? Viết các phương trình hoá học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Phi kim R hợp với oxi tạo ra oxit cao nhất có công thức là R2O5. Trong hợp chất của R với hiđro thì R chiếm 82,35% khối lượng. Xác định tên nguyên tố R và viết công thức của R với hiđro và oxi.
Câu II: (4,5 điểm)
Trình bày phương pháp hoá học để tách riêng các muối từ hỗn hợp chất rắn gồm BaCl2, FeCl3 và AlCl3.
Có 3 lọ đựng 3 chất rắn KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2. Hãy nhận biết mỗi lọ bằng phương pháp hoá học.
Câu III: (3,5 điểm) Thí nghiệm: Làm bay hơi 60 gam nước từ dung dịch NaOH có nồng độ 15% được dung dịch mới có nồng độ 18%.
Hãy xác định khối lượng của dung dịch NaOH ban đầu.
Cho m gam natri vào dung dịch thu được trong thí nghiệm trên được dung dịch có nồng độ 20,37%. Tính m.
Câu IV: (4 điểm) Nhúng 1 thanh sắt nặng 100 gam vào 500ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,08M và Ag2SO4 0,004M. Sau 1 thời gian lấy thanh sắt ra cân lại và thấy khối lượng là 100,48 gam. Tính khối lượng kim loại bám vào thanh sắt và nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu V: (5 điểm) Cho 7,22 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 trong dung dịch axit HCl thu được 2,128 lít H2. Hoà tan hết phần 2 trong dung dịch HNO3 tạo ra 1,792 lít NO duy nhất. Thể tích các khí đo ở đktc.
Xác định kim loại M.
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong A
-------------------Hết------------------
Cho biết: H=1; O=16; Na=23; Cu=64; Zn=65; Fe=56;Ag=108; Cl=35,5; Al=27;S=32;N=14.
Họ và tên thí sinh:................................................... Số báo danh :..............Phòng thi...........
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9
Năm học 2011 - 2012
MÔN: HOÁ HỌC
Câu I: (3 điểm)
1. Điều chế khí oxi: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2(
- Điều chế Cl2: BaCl2 Ba + Cl2(
- Điều chế H2: Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2(
- Điều chế SO2: Zn + 2H2SO4 đặc ZnSO4 + SO2( + 2H2O
2. -Gọi hoá trị của R trong hợp chất với hiđro là n => CTHH là RHn
- Ta có
- Vì n là hoá trị nên chỉ nhận các giá trị 1 ,2, 3 …
n
1
2
3
4
5
6
7
R
4,67
9,33
14
19
23
28
33
- Với n=3, R=14 => R là nitơ, kí hiệu là N
-CT của R với hiđro là NH3, với oxi là N2O5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu II: (4,5 điểm)
1. Cho hỗn hợp 3 muối vào cốc đựng dd NH3 dư
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3↓ + 3NH4Cl
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- Lọc tách Fe(OH)3, Al(OH)3 cô cạn dd rôì nung nóng ở nhiệt độ cao tách được BaCl2
NH4Cl NH3 + HCl
- Cho hỗn hợp Fe(OH)3, Al(OH)3 vào dd NaOH dư
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Fe(OH)3 không phản ứng lọc tách ra cho tác dụng với dd HCl dư, cô cạn được FeCl3
Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
- Sục CO2 dư vào dd NaAlO2 lọc tách kết tủa
đề thi học sinh giỏi lớp 9
Năm học 2011 - 2012
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I: (3 điểm)
Từ các chất KMnO4, BaCl2, H2SO4, Zn có thể điều chế được các khí nào? Viết các phương trình hoá học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Phi kim R hợp với oxi tạo ra oxit cao nhất có công thức là R2O5. Trong hợp chất của R với hiđro thì R chiếm 82,35% khối lượng. Xác định tên nguyên tố R và viết công thức của R với hiđro và oxi.
Câu II: (4,5 điểm)
Trình bày phương pháp hoá học để tách riêng các muối từ hỗn hợp chất rắn gồm BaCl2, FeCl3 và AlCl3.
Có 3 lọ đựng 3 chất rắn KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2. Hãy nhận biết mỗi lọ bằng phương pháp hoá học.
Câu III: (3,5 điểm) Thí nghiệm: Làm bay hơi 60 gam nước từ dung dịch NaOH có nồng độ 15% được dung dịch mới có nồng độ 18%.
Hãy xác định khối lượng của dung dịch NaOH ban đầu.
Cho m gam natri vào dung dịch thu được trong thí nghiệm trên được dung dịch có nồng độ 20,37%. Tính m.
Câu IV: (4 điểm) Nhúng 1 thanh sắt nặng 100 gam vào 500ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,08M và Ag2SO4 0,004M. Sau 1 thời gian lấy thanh sắt ra cân lại và thấy khối lượng là 100,48 gam. Tính khối lượng kim loại bám vào thanh sắt và nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu V: (5 điểm) Cho 7,22 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 trong dung dịch axit HCl thu được 2,128 lít H2. Hoà tan hết phần 2 trong dung dịch HNO3 tạo ra 1,792 lít NO duy nhất. Thể tích các khí đo ở đktc.
Xác định kim loại M.
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong A
-------------------Hết------------------
Cho biết: H=1; O=16; Na=23; Cu=64; Zn=65; Fe=56;Ag=108; Cl=35,5; Al=27;S=32;N=14.
Họ và tên thí sinh:................................................... Số báo danh :..............Phòng thi...........
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9
Năm học 2011 - 2012
MÔN: HOÁ HỌC
Câu I: (3 điểm)
1. Điều chế khí oxi: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2(
- Điều chế Cl2: BaCl2 Ba + Cl2(
- Điều chế H2: Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2(
- Điều chế SO2: Zn + 2H2SO4 đặc ZnSO4 + SO2( + 2H2O
2. -Gọi hoá trị của R trong hợp chất với hiđro là n => CTHH là RHn
- Ta có
- Vì n là hoá trị nên chỉ nhận các giá trị 1 ,2, 3 …
n
1
2
3
4
5
6
7
R
4,67
9,33
14
19
23
28
33
- Với n=3, R=14 => R là nitơ, kí hiệu là N
-CT của R với hiđro là NH3, với oxi là N2O5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu II: (4,5 điểm)
1. Cho hỗn hợp 3 muối vào cốc đựng dd NH3 dư
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3↓ + 3NH4Cl
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- Lọc tách Fe(OH)3, Al(OH)3 cô cạn dd rôì nung nóng ở nhiệt độ cao tách được BaCl2
NH4Cl NH3 + HCl
- Cho hỗn hợp Fe(OH)3, Al(OH)3 vào dd NaOH dư
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Fe(OH)3 không phản ứng lọc tách ra cho tác dụng với dd HCl dư, cô cạn được FeCl3
Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
- Sục CO2 dư vào dd NaAlO2 lọc tách kết tủa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 165,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)