Đề HSG Hóa 9 (2)

Chia sẻ bởi Phan Quang Huy | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề HSG Hóa 9 (2) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Đề thi học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn : Hoá Học - Bảng A.
Thời gian : 150 phút không kể phát đề.
( Đề thi này có 01 trang)

Câu I( 4 điểm) :
1/ Khí nào cho dưới đây có tỉ khối so với hiđrô là nhỏ nhất:
a.ClO ; b.Ne on; c. FlO; d.Ni tơ
2/ Cho dung dịch H3PO4 tác dụng với dung dịch NaOH. Thu được dung dịch M.
Hỏi M có thể chứa những muối nào ?
Phản ứng nào có thể xảy ra khi cho KOH vào M ?
Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm H3PO4 vào dung dịch M ?
Câu II(6 điểm):
1/ Có 7 ôxít ở dạng bột :Na2O, CaO , Ag2O, Al2O3, Fe2O3, MnO2 , CuO , và CaC2. Bằng những phản ứng đặc trưng nào có thể phân biệt được các chất đó.
2/ Trình bày phương pháp lấy từng kim loại Cu và Fe từ hổn hợp các ôxít: SiO2 , Al2O3, CuO, FeO.
Câu III(4điểm):
Hoà tan 7,74g hổn hợp 2 kim loại Mg , Al trong 500mldung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M và H2SO4 0,38M (loãng). Thu được dung dịch A và 8,736 lít khí H2(đktc).
Kim loại đã tan hết chưa? giải thích?
Tính khối lượng muối có trong dung dịch A?
Câu IV(6điểm):
1/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrô các bon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC thu được m g H2O và 2 mg CO2 . Hai hiđrô các bon này là:
A. C2H4 và C3H6 C. C6H6 và C7H8
B. C4H10 và C5H12 D. C2H2 và C3H4
2/ Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp x gồm : Mêtan, axetilen, etilen.Thu được 39,6g CO2 và 14,4 g H2O. Mặt khác cho 2,24 lít hỗn hợp x(ở đktc) đi từ từ qua nước brôm dư thấy có 19,2 g brôm tham gia phản ứng.
a.Tính m.
b.Tinh % thể tích mỗi khí trong x.
Biết: Mg=24 ; Al=27; H=1; Cl=35,5; S=32; O=16; C=12; Br=80.




























đáp án và hướng dẫn chấm
Môn : Hoá Học - lớp 9 THCS ( Bảng A)
Đáp án này gồm 03 trang.

CâuI(4điểm):
1/ (1,5điểm) : b. Ne on
Nếu chọn thêm phương án sai trừ :1,5đ
2/(2,5điểm):
(1,25 điểm) : Mỗi PTHH đúng cho : 0,25 điểm, kết luận cho : 0,5 điểm.
H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3 NaOH Na3PO4 + 3H2O
Dung dịch M chỉ chứa 1 đến hỗn hợp 2 hoặc 3 muối tạo thành tong các phương trình trên.
(0,5 điểm) : Mỗi PTHH đúng cho : 0,25 điểm:
3 NaH2PO4 + 6 KOH Na3PO4 + 2K3PO4 + 6 H2O
3 NaH2PO4 + 3 KOH 2 Na3PO4 + K3PO4 + 3 H2O
(0,75 điểm) : Mỗi PTHH đúng cho : 0,25đ
H3PO4 + 2 Na3PO4 3 Na2HPO4
H3PO4 + Na3PO4 3 NaH2PO4
H3PO4 + Na2HPO4 2 NaH2PO4
Câu II(6 điểm):
1/ (4 điểm): Nhận biết đúng mỗi chất cho : (0,5 đ)
- Dùng H2O để nhận ra các chất tan: Na2O,CaO, CaC2
Na2O + H2O 2NaOH (dung dịch trong suốt)
CaO + H2O Ca(OH)2 : ít tan dd đục
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Quang Huy
Dung lượng: 14,88KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)