Đề HSG hay lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Phi Phong |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG hay lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tài liệu ôn thi HSG toán lớp 5
I/ Phần trắc nghiệm
1.Hãy ghi chữ cái đứng trước kết quả đúng của từng câu hỏi sau vào tờ giấy thi.
Câu 1: Phần thập phân của số 100,011 có giá trị là:
A. 011 B. 11 C. D.
Câu 2: Một người thợ lắp 3 cái ghế và 4 cái bàn hết 8 giờ. Cũng người đó lắp 4 cái ghế và 3 cái bàn thì hết 7 giờ15 phút. Thời gian người đó lắp xong 1 cái ghế là:
A. 42 phút B. 41 phút C. giờ D. 0,7 giờ
Câu 3: Trong một hội nghị có 8 người. Mỗi người đều bắt tay các bạn trong hội nghị. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?
A. 26 B. 28 C. 16 D. 56
Câu 4: Một hình thang có đáy nhỏ kém đáy lớn 12cm và bằng đáy lớn. Chièu cao bằng trung bình cộng hai đáy. Diện tích hình thang đó là: A. 1152 cm2 B. 576 cm2 C. 566 cm2 D. 288 cm2
Câu 5: ( ab - ba ) luôn chia hết cho:
A. 0 B. 9 C. ab D. ba
Câu 6: n trong biểu thức 1n32 + 7n8 + 4n = 200n là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. Không có giá trị nào
Câu 7: Một đoạn đường dài 65m. Cứ cách 5m người ta trồng 1 cây( 2 đầu đường có trồng cây). Hỏi đoạn đường đó trồng được bao nhiêu cây?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 8: Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 9 đến 991 là: A. 491 B. 500 C. 495 D. 1000
Câu 9: Cho điểm A và 1 đường thẳng d ( A không nằm trên d ). Trên đường thẳng d lấy 100 điểm khác nhau. Nối A lần lượt với 100 điểm trên đường thẳng d. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh là A và đáy là 2 điểm bát kỳ trên d.
A. 100 B. 4900 C. 4950 D.Rất nhiều
Câu 10: Tích hai số là 53,8. Nếu gấp 1 thừa số lên2,5 lần thì tích mới là:
A. 21,52 B. 154,5 C. 134,5 D. 133,5
Câu 11: Một hình thoi có diện tích là 26,5 m2. Nếu một trong hai đường chéo tăng thêm 4,2 lần, thì diện tích tăng thêm bao nhiêu m2?
A. 111,3m2 B. 42,4m2 C. 84,8m2 D. 55,65m2
Câu 12: Một hình chữ nhật nếu muốn tăng diện tích lên 3 lần, thì phải tăng chiều dài lên bao nhiêu lần. Nếu chiều rộng chỉ tăng lên 0,5 lần?
A. 1,5 lần B.2 lần C. 6 lần D. 5 lần
Câu 13: Hai lần số thứ nhất bằng 3,2 lần số thứ hai. Số thứ hai là 15. Hỏi số thứ nhất là bao nhiêu?
A. 48 B. 96 C. 24 D. 30 E. 7,5
Câu 14: An đi từ A đến B
I/ Phần trắc nghiệm
1.Hãy ghi chữ cái đứng trước kết quả đúng của từng câu hỏi sau vào tờ giấy thi.
Câu 1: Phần thập phân của số 100,011 có giá trị là:
A. 011 B. 11 C. D.
Câu 2: Một người thợ lắp 3 cái ghế và 4 cái bàn hết 8 giờ. Cũng người đó lắp 4 cái ghế và 3 cái bàn thì hết 7 giờ15 phút. Thời gian người đó lắp xong 1 cái ghế là:
A. 42 phút B. 41 phút C. giờ D. 0,7 giờ
Câu 3: Trong một hội nghị có 8 người. Mỗi người đều bắt tay các bạn trong hội nghị. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?
A. 26 B. 28 C. 16 D. 56
Câu 4: Một hình thang có đáy nhỏ kém đáy lớn 12cm và bằng đáy lớn. Chièu cao bằng trung bình cộng hai đáy. Diện tích hình thang đó là: A. 1152 cm2 B. 576 cm2 C. 566 cm2 D. 288 cm2
Câu 5: ( ab - ba ) luôn chia hết cho:
A. 0 B. 9 C. ab D. ba
Câu 6: n trong biểu thức 1n32 + 7n8 + 4n = 200n là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. Không có giá trị nào
Câu 7: Một đoạn đường dài 65m. Cứ cách 5m người ta trồng 1 cây( 2 đầu đường có trồng cây). Hỏi đoạn đường đó trồng được bao nhiêu cây?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 8: Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 9 đến 991 là: A. 491 B. 500 C. 495 D. 1000
Câu 9: Cho điểm A và 1 đường thẳng d ( A không nằm trên d ). Trên đường thẳng d lấy 100 điểm khác nhau. Nối A lần lượt với 100 điểm trên đường thẳng d. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh là A và đáy là 2 điểm bát kỳ trên d.
A. 100 B. 4900 C. 4950 D.Rất nhiều
Câu 10: Tích hai số là 53,8. Nếu gấp 1 thừa số lên2,5 lần thì tích mới là:
A. 21,52 B. 154,5 C. 134,5 D. 133,5
Câu 11: Một hình thoi có diện tích là 26,5 m2. Nếu một trong hai đường chéo tăng thêm 4,2 lần, thì diện tích tăng thêm bao nhiêu m2?
A. 111,3m2 B. 42,4m2 C. 84,8m2 D. 55,65m2
Câu 12: Một hình chữ nhật nếu muốn tăng diện tích lên 3 lần, thì phải tăng chiều dài lên bao nhiêu lần. Nếu chiều rộng chỉ tăng lên 0,5 lần?
A. 1,5 lần B.2 lần C. 6 lần D. 5 lần
Câu 13: Hai lần số thứ nhất bằng 3,2 lần số thứ hai. Số thứ hai là 15. Hỏi số thứ nhất là bao nhiêu?
A. 48 B. 96 C. 24 D. 30 E. 7,5
Câu 14: An đi từ A đến B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phi Phong
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)