Đề HSG cấp tỉnh Tiếng Anh 9
Chia sẻ bởi Mai Thu Trang |
Ngày 10/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG cấp tỉnh Tiếng Anh 9 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HSG CẤP TỈNH
Môn: Tiếng Anh 9 – Năm học 2011 –2012
(Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 06 trang )
( Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề.)
Phần I. Nghe:(4.0 điểm)
Câu 1. Nghe và điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào mỗi chỗ trống theo nội dung bài nghe số 1:
The history of what we call cinema today began in the early…..(1)… At that time ,….(2)…. discovered that when a sequence of still pictures were set in motion, they could give the…(3)…. of movement. In the first two decades of its existence, the cinema.(4)….
In those early days, …(5)…. were little more than moving photographs, usually about one minute….(6)… By 1905, however, films were about five or ten minutes long. They used changes of screen and….(7)…. positions to tell a story, which actors playing character……(8)… In the early 1910s, audiences were able to enjoy the first …(9)…. , but it was not until…(10)…that the cinema really became an industry.
1……………….. 2………… 3……………………. 4…………………………
5………………. 6…………………. 7……………….. 8…………………………..
9…………………. 10…………..
Câu 2. Nghe và trả lời câu hỏi theo nội dung bài nghe số 2:
How long has the speaker live in Japan?
………………………………………………………………………………………………
How many days does the New Year in Japan last?
……………………………………………………………………………………………….
What do Japanese people exchange at the New Year?
……………………………………………………………………………………………….
What do they put on when they go out at the New Year?
………….……………………………………………………………………………………
How many times do bells ring at New Year’s Eve?
……….………………………………………………………………………………………
Câu 3. Nghe và chọn T(true) cho câu đúng , F (false ) cho câu sai và NI (No information) theo nội dung bài nghe thứ 2 :
1. … Japanese don’t clean the house at New Year because they think it is unlucky.
2. … Japanese also cook special foods.
3. …. They watch TV on New Year’s Eve.
4. ….. They spend a lot of money at New Year.
5. …. They decorate their house with pictures.
PHẦN II. Ngữ âm:
Câu 1: Có bao nhiêu cách đọc trong các phần gạch chân ở các từ sau: (1.0 điểm)
1. oversee / engineer/ career / hearty/clearly
2. mushroom / essential/ especially/ capitalism/ interesting
3. busiest / burial/ until/ usherette/compulsory
4. awareness / architectural/ national/ many/ changeable
5. wicked / pear/ beating/ cafeteria/ destroy
1........... 2........ 3......... 4......... 5.......
Câu 2: Tìm một từ mà có vị trí trọng âm khác các từ còn lại: (1,0 điểm)
1. A. governmental B. elementary C. presidential D. economy
2. A. criticize B. contribute C. imaginary D. attendance
3. A. paragraph B. atmosphere C. deposit D. sensitively
4. A. reorganize B. recognize C. increasing D. efficient
5. A. politics B. lunatic C. catholic D. poetic
1...... 2....... 3........ 4....... 5........
Câu 3: Tìm một từ mà có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại (1.0 điểm)
1. A. cable B. cabin C. cabbage D. carriage
2. A. actually B. capture C. contain D. century
3. A. sandwich B. handsome C. Wednesday D. education
4. A. rough B. cough C. motherhood D. monkey
5. A. mosquito B. juicy C. building D. equipment
PHẦN III- Từ vựng, ngữ pháp
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2 điểm)
1. John is ____ cleverer than David.
A. less B. very C. much D. more
2. My native town is quite different from____ it was 20 years ago.
A. what B. that C. as D. which
3. ____ rain, we experienced heavy winds.
A. However B. Despite C. Besides D. Although
4. I recommended Chinese____ instead of Korean.
A. should learn B. be learnt C. to learn D. learn
5. He isn’t_____ run the company effectively.
A. capable B. good at C. possible to D. able to
6. Could you ____ him to
Môn: Tiếng Anh 9 – Năm học 2011 –2012
(Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 06 trang )
( Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề.)
Phần I. Nghe:(4.0 điểm)
Câu 1. Nghe và điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào mỗi chỗ trống theo nội dung bài nghe số 1:
The history of what we call cinema today began in the early…..(1)… At that time ,….(2)…. discovered that when a sequence of still pictures were set in motion, they could give the…(3)…. of movement. In the first two decades of its existence, the cinema.(4)….
In those early days, …(5)…. were little more than moving photographs, usually about one minute….(6)… By 1905, however, films were about five or ten minutes long. They used changes of screen and….(7)…. positions to tell a story, which actors playing character……(8)… In the early 1910s, audiences were able to enjoy the first …(9)…. , but it was not until…(10)…that the cinema really became an industry.
1……………….. 2………… 3……………………. 4…………………………
5………………. 6…………………. 7……………….. 8…………………………..
9…………………. 10…………..
Câu 2. Nghe và trả lời câu hỏi theo nội dung bài nghe số 2:
How long has the speaker live in Japan?
………………………………………………………………………………………………
How many days does the New Year in Japan last?
……………………………………………………………………………………………….
What do Japanese people exchange at the New Year?
……………………………………………………………………………………………….
What do they put on when they go out at the New Year?
………….……………………………………………………………………………………
How many times do bells ring at New Year’s Eve?
……….………………………………………………………………………………………
Câu 3. Nghe và chọn T(true) cho câu đúng , F (false ) cho câu sai và NI (No information) theo nội dung bài nghe thứ 2 :
1. … Japanese don’t clean the house at New Year because they think it is unlucky.
2. … Japanese also cook special foods.
3. …. They watch TV on New Year’s Eve.
4. ….. They spend a lot of money at New Year.
5. …. They decorate their house with pictures.
PHẦN II. Ngữ âm:
Câu 1: Có bao nhiêu cách đọc trong các phần gạch chân ở các từ sau: (1.0 điểm)
1. oversee / engineer/ career / hearty/clearly
2. mushroom / essential/ especially/ capitalism/ interesting
3. busiest / burial/ until/ usherette/compulsory
4. awareness / architectural/ national/ many/ changeable
5. wicked / pear/ beating/ cafeteria/ destroy
1........... 2........ 3......... 4......... 5.......
Câu 2: Tìm một từ mà có vị trí trọng âm khác các từ còn lại: (1,0 điểm)
1. A. governmental B. elementary C. presidential D. economy
2. A. criticize B. contribute C. imaginary D. attendance
3. A. paragraph B. atmosphere C. deposit D. sensitively
4. A. reorganize B. recognize C. increasing D. efficient
5. A. politics B. lunatic C. catholic D. poetic
1...... 2....... 3........ 4....... 5........
Câu 3: Tìm một từ mà có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại (1.0 điểm)
1. A. cable B. cabin C. cabbage D. carriage
2. A. actually B. capture C. contain D. century
3. A. sandwich B. handsome C. Wednesday D. education
4. A. rough B. cough C. motherhood D. monkey
5. A. mosquito B. juicy C. building D. equipment
PHẦN III- Từ vựng, ngữ pháp
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2 điểm)
1. John is ____ cleverer than David.
A. less B. very C. much D. more
2. My native town is quite different from____ it was 20 years ago.
A. what B. that C. as D. which
3. ____ rain, we experienced heavy winds.
A. However B. Despite C. Besides D. Although
4. I recommended Chinese____ instead of Korean.
A. should learn B. be learnt C. to learn D. learn
5. He isn’t_____ run the company effectively.
A. capable B. good at C. possible to D. able to
6. Could you ____ him to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thu Trang
Dung lượng: 114,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)