De hsg anhlop7
Chia sẻ bởi Yoo Seung Ho |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: de hsg anhlop7 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập
A. Thời của động từ :
I- Hiện tại đơn:
II- Hiện tại tiếp diễn:
III- Quá khứ đơn:
IV- Tương lai đơn giản:
V- Tương lai gần:
(VI- Động từ khuyết thiếu:)
B. Cấu trúc:
I. Cấu trúc với" tobe":
to be at/ in + places
to be full + of= đầy...
to be interested in = thích....
to be different from= khác......
to be famous for=nổi tiếng...
to be happy to V=vui vẻ làm gì
to be good/bad+for=tốt/xấu
to be scared of=afraid of=sợ
to be late for= muộn cho...
to be suitable for=phù hợp...
to be good/bad/clever+at =giỏi/kém/
thông minh về…
to be far from>< to be near....
to be concerned about= q/ tâm
to be keen on=say mê
to be busy doing smt=bậnlàm..
to be amused at =vui...
to be amazed at=ngạc nhiên...
to be absent from vắng mặt...
to be aware of=ý thức...
to be worried about=lo lắng...
to be to be out >< to be in
to be back=trở về...
to be ready to V=sẵn sàng....
to be crowded with=đông đúc...
to be sorry about= nuối tiếc về...
to be interesting to=thú vị ...
to be angry with smb=giận dữ...
to be busy with + N=bận rộnvới
to be on vacation=đi nghỉ
to be on a diet=ăn kiêng
to be used to V-ing = quen............
= to get used to V-ing=quen......
to be born in + năm/địa điểm sinh ra........
to be fond of= thích...
to be fed up with=buồn chán vì...
to be bored with=buồn chán vì...
to be eager to V=háo hưc.......
to be pleased with smb/smt=hài lòng với.....
to be pleased to V =vui vẻ làm gì......
to be familiar to/with=quen thuộc với
to be important to smb=quan trọng đối với
to be tired of V-ing=mệt mỏi vì...
proud of=tự hào...
to be able to V=canV= có thể .........
to be excited about=phấn khởi...
to be on= chiếu gì....
to be similar to= tương tự...
to be addicted to smb=gây nghiện đối với...
II. Cấu trúc với động từ thường:
1. enjoy + V-ing = thích làm gì
2. stop+ V-ing = dừng, ngừng, bỏ, thôi không làm gì nữa
3. to hate + V-ing = ghét làm g
4. get/ be used to + V-ing/ N(s) = quen làm gì.
5. to prevent/ stop + Obj+ from= ngăn ai/ cái gì từ
6. like + toV = Thích làm gì đó(thích theo thói quen/theo thời gian cụ thể)
7. Like + V-ing = thích làm gì đó ( theo sở thích)
8. prefer V1-ing to V2-ing = like to V1 better than V2= thích làm V1 hơn làm V2
9. prefer N1 to N2 = thích N1 hơn N2
10. prefer to V = thich làm gì hơn (thường dùng khi trong câu chỉ có một hành động)
11. wait for+ Obj = đợi, chờ
12. look at = nhìn
after = take care of = chăm sóc
for = tìm kiếm= to find
up = kính trọng
down = miệt thị
13. want (smb) to V = muốn (ai đó) làm gì
14. want (smb) not to V = muốn (ai đó) không làm gì
15. ask smb (not) to V = đề nghị ai đó (không) làm gì
16. Not only… but also…
A. Thời của động từ :
I- Hiện tại đơn:
II- Hiện tại tiếp diễn:
III- Quá khứ đơn:
IV- Tương lai đơn giản:
V- Tương lai gần:
(VI- Động từ khuyết thiếu:)
B. Cấu trúc:
I. Cấu trúc với" tobe":
to be at/ in + places
to be full + of= đầy...
to be interested in = thích....
to be different from= khác......
to be famous for=nổi tiếng...
to be happy to V=vui vẻ làm gì
to be good/bad+for=tốt/xấu
to be scared of=afraid of=sợ
to be late for= muộn cho...
to be suitable for=phù hợp...
to be good/bad/clever+at =giỏi/kém/
thông minh về…
to be far from>< to be near....
to be concerned about= q/ tâm
to be keen on=say mê
to be busy doing smt=bậnlàm..
to be amused at =vui...
to be amazed at=ngạc nhiên...
to be absent from vắng mặt...
to be aware of=ý thức...
to be worried about=lo lắng...
to be to be out >< to be in
to be back=trở về...
to be ready to V=sẵn sàng....
to be crowded with=đông đúc...
to be sorry about= nuối tiếc về...
to be interesting to=thú vị ...
to be angry with smb=giận dữ...
to be busy with + N=bận rộnvới
to be on vacation=đi nghỉ
to be on a diet=ăn kiêng
to be used to V-ing = quen............
= to get used to V-ing=quen......
to be born in + năm/địa điểm sinh ra........
to be fond of= thích...
to be fed up with=buồn chán vì...
to be bored with=buồn chán vì...
to be eager to V=háo hưc.......
to be pleased with smb/smt=hài lòng với.....
to be pleased to V =vui vẻ làm gì......
to be familiar to/with=quen thuộc với
to be important to smb=quan trọng đối với
to be tired of V-ing=mệt mỏi vì...
proud of=tự hào...
to be able to V=canV= có thể .........
to be excited about=phấn khởi...
to be on= chiếu gì....
to be similar to= tương tự...
to be addicted to smb=gây nghiện đối với...
II. Cấu trúc với động từ thường:
1. enjoy + V-ing = thích làm gì
2. stop+ V-ing = dừng, ngừng, bỏ, thôi không làm gì nữa
3. to hate + V-ing = ghét làm g
4. get/ be used to + V-ing/ N(s) = quen làm gì.
5. to prevent/ stop + Obj+ from= ngăn ai/ cái gì từ
6. like + toV = Thích làm gì đó(thích theo thói quen/theo thời gian cụ thể)
7. Like + V-ing = thích làm gì đó ( theo sở thích)
8. prefer V1-ing to V2-ing = like to V1 better than V2= thích làm V1 hơn làm V2
9. prefer N1 to N2 = thích N1 hơn N2
10. prefer to V = thich làm gì hơn (thường dùng khi trong câu chỉ có một hành động)
11. wait for+ Obj = đợi, chờ
12. look at = nhìn
after = take care of = chăm sóc
for = tìm kiếm= to find
up = kính trọng
down = miệt thị
13. want (smb) to V = muốn (ai đó) làm gì
14. want (smb) not to V = muốn (ai đó) không làm gì
15. ask smb (not) to V = đề nghị ai đó (không) làm gì
16. Not only… but also…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Yoo Seung Ho
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)