De hsg anh 8 tptb 2017
Chia sẻ bởi Happy sweet |
Ngày 11/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: de hsg anh 8 tptb 2017 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO
THàNH PHố THáI BìNH
----***-----
Đề khảo sát họC Sinh giỏi thành phố
năm học 2016-2017
Môn: Tiếng Anh 8 (Thời gian làm bài: 120 phút)
Câu I : a. Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
1. A. marry
2. A. exactly
3. A. thought
4. A. sentenced
5. A. sword
B. manage
B. exhaust
B. through
B. laughed
B. sweet
C. damage
C. extinct
C. enough
C. stopped
C. swear
D. many
D. exist
D. weightlifting
D. surprised
D. swing
b. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại:
1. A. engineer
2. A. valuable
3. A. dictionary
4. A. temperature
5. A.happen
B. newspaper
B. committee
B. developed
B. telephone
B. study
C. cigarette
C. educated
C. important
C. document
C. appear
D. magazine
D. interesting
D. successful
D. together
D. wonder
Câu II : Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1. Nam is very happy (1-help) his grandfather
with (2- plant) roses in the garden.
2. He says he detests (3- read) science fiction.
3. Listen to this! I think this news (4-surprise) you.
4. The statue (5-break) while it (6-move) to another room in the museum.
5. People used (7-make) fire by (8-rub) two sticks together.
6. It’s our fault to keep Alice (9- wait) so long.
We (10-inform) her in advance.
Câu III : Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau.
1. The opposite of “ reduce” is ……………………………..
A. decrease B. increase C. destroy D. damage
2. Nobody is absent today, ………………………………..?
A. is he
B. is she
C. are they
D. aren’t they
3. The team ……. by an experienced rice cook won the rice – cooking contest.
A. led
B. leads
C. leading
D. lead
4. The prefix re – in the word reuse means ………………
A. against
B. for
C. no
D. again
5. Farmers collect household and garden waste to
make …………
A. compost
C. glassware
B. floorcoverings
D. pipes
6. I thought you said she was going away the next Sunday, ……………………….?
A. wasn’t she B. didn’t you C. didn’t I D. wasn’t it
7. Ha Long Bay is famous for its beautiful ……island.
A. stone B. limestone C. rock D. cliff
8. I have been looking for this book for months, and ……I have found it.
A. in the end B. in time C. at the end D. at present
9. Many students found it very difficult to keep …..all the recent developments in the subject.
A. touch with B. in touch with
C. touch of D. in touch of
10. Linda: “What a lovely house you have !”
Janet: “ ……………………………………”.
A. No problem! B. Thank you. Hope you’ll drop in
C. I think so D. Of course not. It’s not costly
Câu IV : Điền một mạo từ (a/ an/ the) vào mỗi chỗ trống trong các câu sau nếu cần thiết.
1. We’d love to visit (1)….Canada and …(2)….. United States of America.
2. Yesterday we went on …(3)….eight-hour tour to Queensland.
3. As I was walking along the street, I saw …(4)…….10 note on ……(5)….pavement.
4. Of …(6)…. two films, “Home alone” is ……(7)….. more interesting.
5. When did ……(8)…… Stone Age end?
Câu V: Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại cho đúng.
1.
THàNH PHố THáI BìNH
----***-----
Đề khảo sát họC Sinh giỏi thành phố
năm học 2016-2017
Môn: Tiếng Anh 8 (Thời gian làm bài: 120 phút)
Câu I : a. Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
1. A. marry
2. A. exactly
3. A. thought
4. A. sentenced
5. A. sword
B. manage
B. exhaust
B. through
B. laughed
B. sweet
C. damage
C. extinct
C. enough
C. stopped
C. swear
D. many
D. exist
D. weightlifting
D. surprised
D. swing
b. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại:
1. A. engineer
2. A. valuable
3. A. dictionary
4. A. temperature
5. A.happen
B. newspaper
B. committee
B. developed
B. telephone
B. study
C. cigarette
C. educated
C. important
C. document
C. appear
D. magazine
D. interesting
D. successful
D. together
D. wonder
Câu II : Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1. Nam is very happy (1-help) his grandfather
with (2- plant) roses in the garden.
2. He says he detests (3- read) science fiction.
3. Listen to this! I think this news (4-surprise) you.
4. The statue (5-break) while it (6-move) to another room in the museum.
5. People used (7-make) fire by (8-rub) two sticks together.
6. It’s our fault to keep Alice (9- wait) so long.
We (10-inform) her in advance.
Câu III : Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau.
1. The opposite of “ reduce” is ……………………………..
A. decrease B. increase C. destroy D. damage
2. Nobody is absent today, ………………………………..?
A. is he
B. is she
C. are they
D. aren’t they
3. The team ……. by an experienced rice cook won the rice – cooking contest.
A. led
B. leads
C. leading
D. lead
4. The prefix re – in the word reuse means ………………
A. against
B. for
C. no
D. again
5. Farmers collect household and garden waste to
make …………
A. compost
C. glassware
B. floorcoverings
D. pipes
6. I thought you said she was going away the next Sunday, ……………………….?
A. wasn’t she B. didn’t you C. didn’t I D. wasn’t it
7. Ha Long Bay is famous for its beautiful ……island.
A. stone B. limestone C. rock D. cliff
8. I have been looking for this book for months, and ……I have found it.
A. in the end B. in time C. at the end D. at present
9. Many students found it very difficult to keep …..all the recent developments in the subject.
A. touch with B. in touch with
C. touch of D. in touch of
10. Linda: “What a lovely house you have !”
Janet: “ ……………………………………”.
A. No problem! B. Thank you. Hope you’ll drop in
C. I think so D. Of course not. It’s not costly
Câu IV : Điền một mạo từ (a/ an/ the) vào mỗi chỗ trống trong các câu sau nếu cần thiết.
1. We’d love to visit (1)….Canada and …(2)….. United States of America.
2. Yesterday we went on …(3)….eight-hour tour to Queensland.
3. As I was walking along the street, I saw …(4)…….10 note on ……(5)….pavement.
4. Of …(6)…. two films, “Home alone” is ……(7)….. more interesting.
5. When did ……(8)…… Stone Age end?
Câu V: Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại cho đúng.
1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Happy sweet
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)