Đề HSG Anh 6( Mỹ Hưng)
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG Anh 6( Mỹ Hưng) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP HUYỆN
Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút
* Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì trong khi làm bài.
Full name: ............................................................... Class: ...................
Mark:
Teacher’s comment:
I. Hãy chọn 1 từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (1điểm).
1. A. weak B. meat C. tea D. ahead
2. A. book B. cook C. door D. look
3. A. take B. hand C. lake D. cake
4. A. lip B. light C. like D. ride
5. A. evening B. well C. leg D. left
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1điểm).
1. How many cans of coca you (want)? ...................................
2. She always (go) to school by bike. ...................................
3. My English class (start) at 7.15. ...................................
4. Look! Somebody (climb) up the tree. ...................................
5. You (like) music? ...................................
III. Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D. (1điểm).
1. There.................two rooms in my house.
A. is B. are C. aren`t D. be
2. My name is Phuong. I am ..................Viet Nam.
A. at B. to C. from D. on
3. ..................time is it? - It`s five o`clock.
A. How B. Where. C. When D. What
4. When is.....................birthday?
A. your B. you C. yours D. yourself
5. He....................in a small village.
A. live B. lives C. to live D. living
6. What would she (like) for lunch?
A. to like B. likes C. like D. liking
7. Her father ................................a new car.
A. to want B. wants C. want D. wanted
8. They are traveling to school.....................bus.
A. on B. in C. to D. by
9. ................much homework does he have? - He has a lot of homework.
A. How B. How many C. How about D. How long
10. How much rice............... you want? - Two kilos.
A. to do B. do C. doing D. does
IV. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống sau. (1điểm).
1. There ..................... beautiful flowers in my garden.
2. What is the weather ......... today?
3. He usually go swimming .............. it is hot.
4. His father is.............engineer.
5. How ............................... is this schoolbag?
V. Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ thích hợp. (1điểm).
1. My mother is washing the dishes...........the kitchen.
2. My sister`s birthday is..................October 15th.
3. She`s putting her book and her pens ............the table.
4. The weather................Ho Chi Minh City is warm today.
5. What does Ba do..............school? - He plays soccer.
VI. Mỗi câu sau có một lỗi sai, em hãy gạch chân và sửa lại cho đúng. (1điểm)
I don’t want to play volleyball at the afternoon. .....................................
Would you like a bottle of waters? .....................................
We are go to play soccer next Sunday. .....................................
You must to slow down. .....................................
Peter doesn’t as tall as Henry. .....................................
VII. Hãy hoàn thành đoạn văn sau, dùng các từ cho sẵn trong ô vuông. (1điểm).
Mr John is ......(1)..... teacher, He teaches in a.......(2)...... school in London. In the morning he......(3)..... up at seven o`clock. He has .......(4)........ and drinks a glass of milk. Then he.....(5)..... to work. He.....(6).......... his students French. He has lunch at school. He goes home.....(7)...... one o`clock in the afternoon. He doesn`t work on Saturdays and........(8)......, he goes to the cinema, or reads. He likes the books very.......(9)......... He has a sister in Oxford and a
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP HUYỆN
Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút
* Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì trong khi làm bài.
Full name: ............................................................... Class: ...................
Mark:
Teacher’s comment:
I. Hãy chọn 1 từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (1điểm).
1. A. weak B. meat C. tea D. ahead
2. A. book B. cook C. door D. look
3. A. take B. hand C. lake D. cake
4. A. lip B. light C. like D. ride
5. A. evening B. well C. leg D. left
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1điểm).
1. How many cans of coca you (want)? ...................................
2. She always (go) to school by bike. ...................................
3. My English class (start) at 7.15. ...................................
4. Look! Somebody (climb) up the tree. ...................................
5. You (like) music? ...................................
III. Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D. (1điểm).
1. There.................two rooms in my house.
A. is B. are C. aren`t D. be
2. My name is Phuong. I am ..................Viet Nam.
A. at B. to C. from D. on
3. ..................time is it? - It`s five o`clock.
A. How B. Where. C. When D. What
4. When is.....................birthday?
A. your B. you C. yours D. yourself
5. He....................in a small village.
A. live B. lives C. to live D. living
6. What would she (like) for lunch?
A. to like B. likes C. like D. liking
7. Her father ................................a new car.
A. to want B. wants C. want D. wanted
8. They are traveling to school.....................bus.
A. on B. in C. to D. by
9. ................much homework does he have? - He has a lot of homework.
A. How B. How many C. How about D. How long
10. How much rice............... you want? - Two kilos.
A. to do B. do C. doing D. does
IV. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống sau. (1điểm).
1. There ..................... beautiful flowers in my garden.
2. What is the weather ......... today?
3. He usually go swimming .............. it is hot.
4. His father is.............engineer.
5. How ............................... is this schoolbag?
V. Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ thích hợp. (1điểm).
1. My mother is washing the dishes...........the kitchen.
2. My sister`s birthday is..................October 15th.
3. She`s putting her book and her pens ............the table.
4. The weather................Ho Chi Minh City is warm today.
5. What does Ba do..............school? - He plays soccer.
VI. Mỗi câu sau có một lỗi sai, em hãy gạch chân và sửa lại cho đúng. (1điểm)
I don’t want to play volleyball at the afternoon. .....................................
Would you like a bottle of waters? .....................................
We are go to play soccer next Sunday. .....................................
You must to slow down. .....................................
Peter doesn’t as tall as Henry. .....................................
VII. Hãy hoàn thành đoạn văn sau, dùng các từ cho sẵn trong ô vuông. (1điểm).
Mr John is ......(1)..... teacher, He teaches in a.......(2)...... school in London. In the morning he......(3)..... up at seven o`clock. He has .......(4)........ and drinks a glass of milk. Then he.....(5)..... to work. He.....(6).......... his students French. He has lunch at school. He goes home.....(7)...... one o`clock in the afternoon. He doesn`t work on Saturdays and........(8)......, he goes to the cinema, or reads. He likes the books very.......(9)......... He has a sister in Oxford and a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)