Đề HSG Anh 6 ( Hồng Dương)
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 10/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG Anh 6 ( Hồng Dương) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 6
Năm học 2013 - 2014
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý:-Bộ đề thi này gồm có 05 trang, từ trang 01 đến trang 05.
-Thí sinh làm bài trực tiếp vào bộ đề thi này.
Điểm
- Bằng số:……..............
- Bằng chữ:…...............
………………...............
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 1:
………………………………………..
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 2:
…………………………………………
Số phách
(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi)
........................
PART ONE: LISTENING : listen and circle the letter ( A,B,C, Or D) of the correct answer. ( 0.2 x 10 = 2.0pts)
I don’t usually eat breakfast. I only have acup of (1).................Idon’t eat (2)...............until about eleven o’clock. Then I have a biscuit and a glass of ( 3).......... For lunch I (4).......... have a salad. That is at about two o’clock. I have dinner at (5)............in the afternoon. I’m a vegetarian, so I don’t eat (6)........or fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or (7)............with my mean. At the weekend I go to a (8)...........in the evening. You can (9)..........vegetarian meals in a (10).......restaurants now.
1. A tea
B. coffee
C. iced- tea
D. iced-coffee
2. A any
B. Some
C. anything
D.something
3. A.lemonade
B. orange Juice
C. water
D. milk
4. A. always
B. usually
C.often
D. never
5. A. 6.20
B. 6.25
C. 6.30
D. 6.35
6. A. meat
B. beef
C.noodles
D.rice
7. A. fruit Juice
B. lemonade
C. iced- coffee
D. iced- tea
8.A. store
B. restaurant
C. foodstall
D. hotel
9. A. get
B. getting
C.to get
D. gets
10.A. many
B.much
C. dozen
D. lot of
PART TWO – PHONETICS: (0.2 x10 = 2.0pts)
I- Choose one word with different pronunciation of the underlined part. Write A, B, C or D in the space provided. (0.2 x 6 = 1.2pts)
11
A. plays
B. says
C. days
D. stays
12
A. brush
B. music
C. truck
D. bus
13
A. chocolate
B. classmate
C. lemonade.
D. participate
14
A. sure
B. sugar
C. sing
D. mission
15
A. practices
B. fixes
C. rises
D. misses
16
A. teacher
B. children
C. lunch
D. school
II- Choose the word with different stress pattern. Write A, B, C or D in the space provided ( 0.2 x 4 = 0.8pt)
17
A. toothpaste
B. sandwich
C. cartoon
D. chocolate
18
A. visit
B. unload
C. receive
D. correct
19
A. aerobics
B. basketball
C. activity
D. badminton
20
A. different
B. dangerous
C. difficult
D. delicious
PART THREE - VOCABULARY AND GRAMMAR. (0.2 X 30 = 6.0pts)
I- Circle the best answer A, B, C or D to complete the sentences: Write A, B, C or D in the box (0.2 x 10 = 2.0pts)
21. How………kilos of rice does he want?
A. many
B. much
C. any
D. about
22. I don’t like vegetables but my brother…………...................................................
A. do
B. likes
C. does
D. would like
23. “Would you like some apples, Hoa?” “No……..I’m full. Thanks”.
A. I wouldn’t
B. I don’t
C. I’m not
D. I don’t like
24. “How……..oranges would you like?” - A dozen, please and…….tea.
A. much/some
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 185,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)