De HSG anh 6
Chia sẻ bởi Phan Thi Phoung Thao |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de HSG anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đáp án khảo sát môn tiếng Anh lớp 6 vòng 2
Cụm Tân Phong ngày 17-3-2013
Tìm từ có trọng âm khác với từ còn lại :
1. damage
2. population
3. pagoda
4. lemonade
5. animal
Có bao nhiêu cách phát âm cho phần gạch chân sau:
6.-3
7.-2
8.-1
9.-2
10.-4
Tìm từ có cách phát âm khác với từ còn lại ở phần gạch chân:
11. book
12. though
13. occupy
14. exam
15, chorus
IV. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
16. a few
17 disadvantage
18 for
19 so
20 supermarket
21 dangerous
22 housework
23 Who
24 shake
25 Better
26 Is
27 t0
28 catch
29 is
30 a little
V.Tìm lỗi sai và sửa:
31. them-> it
32. something ->anything
33. does usually -> usually does
34. much money-> much
35. many -> much
36 go -> am going
37. lot -> lots
38. When -> How long
39. no -> don’t
40 am loving -> love
VI. Điền một giới từ thích hợp vào ô trống:
41. for
42. at
43. in
44. at
45. with
46. for
47. for
48. of
49. to
50. of
VII.Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
51. taller
52. pollution
53. width
54. teaches
55. fishing
56. busy
57. laziness
58. actor
59. Chinese
60. elder
VIII.Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi:
61. The moon is not as hot as the sun/ The moon is cooler than the sun.
62. Nobody in the class is as tall as me.
63. My mother often drives to work.
64. Let’s go camping.
65. What is the price of a bowl of noodles?
66. How many oranges would you like?
67. It is raining so we can’t go out.
68. I am not as good at English as Lan.
69. The Mekong River is longer than the Red River.
70. What is the width of the Mekong river?
IX. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
71. come
72. teaches
73. starts
74. finishes
75. likes
76. meets
77. isn’t working
78. is travelling
79. are spending
80. camp
81. has
82. loves
83. doesn’t like
84. wants
85. are flying/ are going to fly
X. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
86. They eat hot dogs at baseball and football games.
87. No, they don’t
88. Because it’s easy to eat with their hand.
89. They make hot dogs from pork
90. You can buy them all over the United States and in many countries.
XI. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
91. Vietnam has lots of beautiful rice paddies.
92. Mount Everest is the highest mountain in the world.
93. Which bridge is the longest in Vietnam?
94. My brother can ride a bike but my sister can not.
When it is nice my family spend the weekend on my grandparent’s farm.
A farmer is ploughing the paddy field at the moment.
Animals in the world are in danger.
There is a little fresh air in the city.
You are going to be 20 on your next birthday.
Do you and your friends go to club on Sartuday nights?
Cụm Tân Phong ngày 17-3-2013
Tìm từ có trọng âm khác với từ còn lại :
1. damage
2. population
3. pagoda
4. lemonade
5. animal
Có bao nhiêu cách phát âm cho phần gạch chân sau:
6.-3
7.-2
8.-1
9.-2
10.-4
Tìm từ có cách phát âm khác với từ còn lại ở phần gạch chân:
11. book
12. though
13. occupy
14. exam
15, chorus
IV. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
16. a few
17 disadvantage
18 for
19 so
20 supermarket
21 dangerous
22 housework
23 Who
24 shake
25 Better
26 Is
27 t0
28 catch
29 is
30 a little
V.Tìm lỗi sai và sửa:
31. them-> it
32. something ->anything
33. does usually -> usually does
34. much money-> much
35. many -> much
36 go -> am going
37. lot -> lots
38. When -> How long
39. no -> don’t
40 am loving -> love
VI. Điền một giới từ thích hợp vào ô trống:
41. for
42. at
43. in
44. at
45. with
46. for
47. for
48. of
49. to
50. of
VII.Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
51. taller
52. pollution
53. width
54. teaches
55. fishing
56. busy
57. laziness
58. actor
59. Chinese
60. elder
VIII.Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi:
61. The moon is not as hot as the sun/ The moon is cooler than the sun.
62. Nobody in the class is as tall as me.
63. My mother often drives to work.
64. Let’s go camping.
65. What is the price of a bowl of noodles?
66. How many oranges would you like?
67. It is raining so we can’t go out.
68. I am not as good at English as Lan.
69. The Mekong River is longer than the Red River.
70. What is the width of the Mekong river?
IX. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
71. come
72. teaches
73. starts
74. finishes
75. likes
76. meets
77. isn’t working
78. is travelling
79. are spending
80. camp
81. has
82. loves
83. doesn’t like
84. wants
85. are flying/ are going to fly
X. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
86. They eat hot dogs at baseball and football games.
87. No, they don’t
88. Because it’s easy to eat with their hand.
89. They make hot dogs from pork
90. You can buy them all over the United States and in many countries.
XI. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
91. Vietnam has lots of beautiful rice paddies.
92. Mount Everest is the highest mountain in the world.
93. Which bridge is the longest in Vietnam?
94. My brother can ride a bike but my sister can not.
When it is nice my family spend the weekend on my grandparent’s farm.
A farmer is ploughing the paddy field at the moment.
Animals in the world are in danger.
There is a little fresh air in the city.
You are going to be 20 on your next birthday.
Do you and your friends go to club on Sartuday nights?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Phoung Thao
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)