De HSG

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tú | Ngày 14/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: de HSG thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS QUÁCH PHẨM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 9 VÒNG TỈNH
Môn : VẬT LÝ
Thời gian : 150 phút

Bài 1 : (5đ)
Cho một điện trở RAB = 1Trên AB người ta
mắc thêm hai con chạy M và N. Nối điện trở AB
vào mạch điện theo sơ đồ như hình vẽ. Cho U=9V
Các Ampe kế là lý tưởng.
a) Tính công suất tỏa nhiệt trên RAB
khi RAM= RNB = 0,25; RMN = 0,5
b) Khi M và N di chuyển trên AB ( nhưng vẫn giữ đúng thứ tự như hình vẽ) thì với những giá trị nào của các điện trở RAM , RMN , RNB để cường độ dòng điện qua mạch chính đạt nhỏ nhất ? Tính cường độ dòng điện qua mỗi Ampe kế khi đó.
Bài 2 : (3đ)
Một cái cốc nhẹ trọng lượng không đáng kể
có đặt một quả cầu nhỏ đang nỗi trong một bình
chứa nước . Mực nước thay đổi ra sao nếu lấy quả (
cầu thả vào nước ? Khảo sát các trường hợp :
Quả cầu bằng gỗ có khối lượng riêng bé hơn khối lượng riêng của nước.
Quả cầu bằng sắt.
Bài 3 : ( 4đ)
Trên một đường thẳng có hai xe chuyển động đều với các vận tốc không đổi. Xe 1 chuyển động với vận tốc 35 km/h . Nếu hai xe đi ngược chiều thì sau 30 phút khoảng cách giữa hai xe giảm 25 km. Nếu đi cùng chiều thì sau bao lâu khoảng cách giữa hai xe thay đổi 5km ? Có nhận xét gì ?
Bài 4 : (4 đ)
Cho AB là một vật phẳng, A/ B/ là ảnh của AB
qua thấu kính.
a) Dùng cách vẽ,hãy xác định vị trí của thấu kính
và các tiêu điểm của nó ( Nói rõ cách vẽ và giải thích
tại sao lại vẽ như vậy ) . Thấu kính là hội tụ hay phân kỳ
A/ B/ là ảnh thật hay ảnh ảo ?
b) Các con số trên hình có kèm theo đơn vị cm. Hãy tính tiêu cự của thấu kính
Bài 5 (4 đ)
Một vật sáng AB dặt cách màn một khoảng L = 90 cm . Trong khoảng giữa vật sáng và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự f sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với AB . Khoảng cách giữa hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn là S = 30 cm . Tính tiêu cự của thấu kính .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tú
Dung lượng: 32,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)