DE HSG

Chia sẻ bởi Vũ Văn Vinh | Ngày 11/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: DE HSG thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG HUYỆN ĐIỆN BIÊN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2011-2012
Môn thi: TIẾNG ANH - Lớp 8


Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm 05 trang
Điểm bài thi
Họ tên, chữ ký
Số phách
(Chủ tịch HĐ chấm thi ghi)

Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo số 1
Giám khảo số 2














Chú ý: Thí sinh làm bài trực tiếp trên bài thi bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng (đối với câu hỏi trắc nghiệm) hoặc viết vào phần để trống (đối với câu hỏi tự luận).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (2,0 điểm)
1. A. come B. some C. long D. love
2. A. they B. thin C. thing D. third
3. A. time B. ticket C. tidy D. tiger
4. A. study B. student C. use D. reuse
5. A. lamp B. talk C. that D. math
6. A. visited B. painted C. started D. missed
7. A. snow B. show C. tomorrow D. hometown
8. A. floor B. afternoon C. school D. bamboo
9. A. my B. fly C. cry D. baby
10. A. minus B. jeans C. is D. does
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,0 điểm)
1. Minh is ___________________ than Lien. ( short )
2. This ________________ has written many stories for children. ( write )
3. My mother is a _________________ of English. ( teach )
4. I am the _________________ student in my class. ( tall )
5. I have a large _____________________ of stamps. ( collect )
6. How many ___________________ holidays do you have ? ( nation )
7. I must clean this________________ floor. ( dirt )
8. He was _________________ because he failed his exam. ( sadness )
9. Vietnamese people are _______________ . ( friend )
10. Dam Vinh Hung is a famous _____________ . ( sing )
III. Điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau một giới từ thích hợp. (2,0 điểm)
1. I usually get up ______________ 6 o`clock.
2. We are going to have the exams ___________ April.
3. I`ll see you ___________ Monday.
4. We must be there _______________ 8.30 and 9.15.
5. The bank closes _________ 3 pm. If you arrive ________ 3 pm, the bank will be closed.
6. He will be in Viet Nam from Monday_________ Friday.
7. The bus collected us ___________ 5 o`clock early ________ the morning.
8. She loves to watch the stars _______ night.
IV. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. (2,0 điểm)
1. Last year I used __________ up late, but now I get up early and do morning exercises.
A. get B. to get C. getting D. got
2. Minh _________________ English for 4 years.
A. have learnt B. has learnt C. learnt D. learns
3. I ________________ my homework at 8 o`clock last night.
A. did B. was doing C. were doing D. am doing
4. Do you like learning Maths __________ literature? - Maths, of course.
A. or B. and C. but D. therefore
5. Ba and Nam have played soccer ____________ 4 o`clock.
A. for B. on C. in D. since
6. I have to _____________ my chores.
A. do B. does C. doing D. did
7. Tung said he _____________ playing babminton.
A. like B. likes C. liked D. liking
8. This house __________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Văn Vinh
Dung lượng: 17,05KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)