Đề hsg 2015-2016

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà Chi Khánh | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề hsg 2015-2016 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 6
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Tiếng Anh

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)


Chú ý: - Bộ đề thi này gồm có 05 trang, từ trang 01 đến trang 05.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bộ đề thi này.

Điểm
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 1:
Số phách

- Bằng số:……………..
………………………………………...
(Do Chủ tịch hội đồng chấm thi ghi)

- Bằng chữ:……………
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 2:
…………………..

………………………...
………………………………………...



PART ONE: LISTENING: (15 x 0.2 = 3.0 pts)
T
F































 I. Listen to the passages, then write True (T) or False(F) for each sentence.: (10 x 0.2 = 2.0 pts)
Hai plays chess every Saturday.
Hai loves sports
“Angry birds” is Bill’s favorite game.
Alice is twenty years old.
Alice doesn’t like doing sports very much.
Trung is very good at playing football.
Trung doesn’t like playing the guitar
Bill is in grade six
Bill’s dream is to create a new game.
Bill often plays game after dinner.

II. Listen to the passages again. Fill in each blank to complete the sentences (50,2=1,0 pt)
Hai practices at the……………………..three times a week.
Trung can…………………..the guitar.
Alice likes……………………ice skating.
…………………………….is at Rosemarrick Lower Secondary School.
Trung………………………..swimming on hot days
PART TWO: PHONETICS: (10 x 0.2 = 2.0 pts)
I. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D. (50,2=1,0 pt)
1. A. chocolate
B. classmate
C. potato
D. toothpaste

2. A. police
B. accident
C. ocean
D. citadel

3. A. opposite
B. foodstall
C. desert
D. sometimes

4. A. hotel
B. weekend
C. correct
D. destroy

5. A. gymnast
B. finger
C. vegetable
D. dangerous


Write your answers here:

1……………..
2........................
3...........................
4...........................
5..................



II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D (5 x 0.2 = 1.0 pt)

1. A. homework B. breakfast C. between D. bookshelf
2. A. engineer B. telephone C. intersection D. lemonade
3. A. unload B. drugstore C. museum D. behind
4. A. lettuce B. cabbage C. carrot D. routine
5. A. banana B. buffalo C. favorite D. beautiful
Write your answers here:

1……………..
2........................
3...........................
4...........................
5..................

PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (25 x 0.2 = 5.0 pts)
I. Circle best option A, B, C or D to complete the following sentences. (10 x 0.2= 2.0 pts)
1. I feel tired. I`d like __________.
A. to sit down B. to run C. some noodles D. some fish
2. __________her lips full or thin?
A. Do B. Does C. Are D. Is
3. This sign says “Stop!”. We __________go straight ahead.
A. can B. should C. must D. mustn’t
4. Mr. Nam gets up at 7.00 and eats __________.
A. a big breakfast B. big breakfast C. the big breakfast D. a breakfast big
5. Mr. Quang and the farmer are loading the truck __________vegetables.
A. on B. with C. at D. of
6. The weather is __________today than yesterday.
A. so better B. very better C. too better D. much better
7. __________? ~ We play badminton and swim.
A. What sports do
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà Chi Khánh
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)