De HSG 2007 (Lam Ha)
Chia sẻ bởi Ngô Thị Huyền |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de HSG 2007 (Lam Ha) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎỈ THCS CẤP TỈNH
LÂM ĐỒNG Khoá ngày 09 tháng 3 năm 2007
Hướng dẫn chấm đề thi chính thức Môn hóa học (Hướng dẫn chấm gồm : 4 trang)
Nội dung và hướng dẫn
Điểm
thành phần
Câu 1
2,0
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3→ Fe
(A) (B) (C) (D) (A)
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
2,0
TN1: HT: Khi đưa ra ánh sáng, màu vàng nhạt của clo mất đi. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
MĐ: Chứng minh metan có phản ứng với clo khi có ánh sáng
CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl
HCl tạo thành tan trong nước thành dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
0,25
0,125
0,25
0,25
TN2: HT : Dung dịch brom bị mất màu.
MĐ: Chứng minh axetilen có phản ứng với dd brom
C2H2 + Br2 ( C2H2Br2
C2H2Br2 + Br2 ( C2H2Br4
0,25
0,125
0,25
0,25
TN3: HT: Hỗn hợp benzen và dầu ăn trở nên đồng nhất
MĐ: Chứng minh ben zen có khả năng hoà tan dầu ăn.
0,125
0,125
Câu 3
2,5
1
1,25
Quá trình tạo thạch nhũ luôn tạo ra CO2
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
0,25
0,25
Khói động cơ, khói thải của các nhà máy công nghiệp có chứa các khí CO2, SO2, H2S, NO2… hòa tan vào nước mưa tạo thành các trận mưa axit.
0,25
Sản xuất khí đá (đất đèn) từ CaO và than đá (C)
CaO + 3C CaC2 + CO
Khí CO độc nên gây tác hại cho sức khỏe con người.
0,25
0,25
2
1,25
E chỉ có thể là CO2.( khí cacbonic)
0,25
A,B,C,D là hợp chất vô cơ của Kali và chất B + CO2 tạo chất C. nên A,B,C,D là K2O, KOH, K2CO3 , KHCO3 .
C là muối K2CO3 , B là K2O ( kali oxit) :
K2O + CO2 → K2CO3
0,25
0,25
Theo đề ra : A là KOH hoặc KHCO3 (kali hiđroxit hoặc kalihiđrocacbonat)
0,125
D là KHCO3 hoặc KOH :
KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
0,125
0,25
Câu 4.
4,0
1/
Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 2H2O
Trường hợp 1: X là CuSO4 ( Y là Cu(OH)2
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 Na2SO4
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
1,5
0,25
0,125
0,25
0,25
Trường hợp 2: X là SO2 ( Y là Na2SO3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 H2O
0,125
0,25
0,25
2
2,5
-Cho từng chất vào dung dịch H2SO4 thấy:
+ Chất rắn tan, tạo dung dịch mầu xanh là CuO.
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
0,25
0,25
- Chất rắn tan không có khí thoát ra là Na2O.
Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
0,25
0,25
- Hai Chất rắn tan, có khí thoát ra là Al và Mg.
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 ↑
- Chất rắn không tan là Ag.
0,25
0,25
0,25
- Cho Na2O dư vào dung dịch H2SO4
LÂM ĐỒNG Khoá ngày 09 tháng 3 năm 2007
Hướng dẫn chấm đề thi chính thức Môn hóa học (Hướng dẫn chấm gồm : 4 trang)
Nội dung và hướng dẫn
Điểm
thành phần
Câu 1
2,0
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3→ Fe
(A) (B) (C) (D) (A)
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
2,0
TN1: HT: Khi đưa ra ánh sáng, màu vàng nhạt của clo mất đi. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
MĐ: Chứng minh metan có phản ứng với clo khi có ánh sáng
CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl
HCl tạo thành tan trong nước thành dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
0,25
0,125
0,25
0,25
TN2: HT : Dung dịch brom bị mất màu.
MĐ: Chứng minh axetilen có phản ứng với dd brom
C2H2 + Br2 ( C2H2Br2
C2H2Br2 + Br2 ( C2H2Br4
0,25
0,125
0,25
0,25
TN3: HT: Hỗn hợp benzen và dầu ăn trở nên đồng nhất
MĐ: Chứng minh ben zen có khả năng hoà tan dầu ăn.
0,125
0,125
Câu 3
2,5
1
1,25
Quá trình tạo thạch nhũ luôn tạo ra CO2
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
0,25
0,25
Khói động cơ, khói thải của các nhà máy công nghiệp có chứa các khí CO2, SO2, H2S, NO2… hòa tan vào nước mưa tạo thành các trận mưa axit.
0,25
Sản xuất khí đá (đất đèn) từ CaO và than đá (C)
CaO + 3C CaC2 + CO
Khí CO độc nên gây tác hại cho sức khỏe con người.
0,25
0,25
2
1,25
E chỉ có thể là CO2.( khí cacbonic)
0,25
A,B,C,D là hợp chất vô cơ của Kali và chất B + CO2 tạo chất C. nên A,B,C,D là K2O, KOH, K2CO3 , KHCO3 .
C là muối K2CO3 , B là K2O ( kali oxit) :
K2O + CO2 → K2CO3
0,25
0,25
Theo đề ra : A là KOH hoặc KHCO3 (kali hiđroxit hoặc kalihiđrocacbonat)
0,125
D là KHCO3 hoặc KOH :
KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
0,125
0,25
Câu 4.
4,0
1/
Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 2H2O
Trường hợp 1: X là CuSO4 ( Y là Cu(OH)2
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 Na2SO4
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
1,5
0,25
0,125
0,25
0,25
Trường hợp 2: X là SO2 ( Y là Na2SO3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 H2O
0,125
0,25
0,25
2
2,5
-Cho từng chất vào dung dịch H2SO4 thấy:
+ Chất rắn tan, tạo dung dịch mầu xanh là CuO.
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
0,25
0,25
- Chất rắn tan không có khí thoát ra là Na2O.
Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
0,25
0,25
- Hai Chất rắn tan, có khí thoát ra là Al và Mg.
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 ↑
- Chất rắn không tan là Ag.
0,25
0,25
0,25
- Cho Na2O dư vào dung dịch H2SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Huyền
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)