De HSG 2007 (Dam rong)

Chia sẻ bởi Ngô Thị Huyền | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: de HSG 2007 (Dam rong) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN LỚP 9
ĐAM RÔNG Năm học 2006-2007

Môn: HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian phát đề).
Câu 1: 2,75 điểm
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ghi điều kiện (nếu co)ù:
Al2O3 Al2(SO4)3 NaAlO2

Al Al(OH)3

AlCl3 Al(NO3)3 Al2O3
Câu 2 : 3,0 điểm
Có những chất sau: P, CuO, Ba(NO2)2, H2SO4, NaOH, O2, H2O. Hãy viết phương trình hóa học điều chế những chất sau: H3PO4, Cu(OH)2, CuSO4, HNO3, Na3PO4, Cu(NO3)2 .
Câu 3: 3,0 điểm
Nêu hiện tượng xảy ra trong mỗi trường hợp sau và giải thích:
Cho CO2 lội chậm qua nước vôi trong, sau đó thêm tiếp nước vôi trong vào dung dịch thu được.
Hoà tan Fe bằng HCl và sục khí Cl2 đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch và để lâu ngoài không khí.
Cho AgNO3 vào dung dịch AlCl3 và để ngoài ánh sáng.
Đốt pirit sắt cháy trong O2 dư và hấp thụ sản phẩm khí bằng nước Br2 hoặc bằng dung dịch H2S.
Câu 4: 1,5 điểm
Bằng phương pháp hóa học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp gồm : CO, CO2, SO2, SO3. Viết phương trình phản ứng.
Câu 5: 1,0 điểm
Giải thích tại sao để hấp thụ SO3 trong giai đoạn ba của quá trình điều chế axit sunfuric, người ta không dùng nước mà dùng axit sunfuric 98%.
Câu 6: 3,75 điểm
Cần lấy bao nhiêu gam Na để điều chế 250 ml dung dịch NaOH 0,5 M.
Cho 46 gam Na vào 1000 gam nước thu được khí A và dung dịch B.
Tính thể tích khí A (ở đktc)
Tính nồng độ % của dung dịch B.
Tính khối lượng riêng của dung dịch B biết thể tích dung dịch là 966 ml.
Câu 7: 5,0 điểm
Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al và Mg, cho 1,29 gam A vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,47 gam chất rắn B và dung dịch C, lọc lấy dung dịch C rồi thêm dung dịch BaCl2 dư vào, thu được 11,65 gam kết tủa.
Tính nồng độ mol/ lít của dung dịch CuSO4.
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp A.
Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch C thu được kết tủa D, lấy kết tủa D đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Tìm khoảng xác định của m.
Cho Ba=137; S=32; O=16; Na = 23

……………………..Hết……………………………………

Họ và tên thí sinh:……………………………………… . SBD………………………………

Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAM RÔNG

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC

Câu

Điểm

Câu 1

2,75 điểm


4Al + 3O2 ( 2Al2O3
2Al + 3Cl2 ( 2AlCl3
Al2O3 + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2O
2Al2O3 + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2O
AlCl3 + 3AgNO3 ( Al(NO3)3 + 3AgCl (
Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 ( 3BaSO4 ( + 2Al(NO3)3
Al2(SO4)3 + 6NaOH ( 2Al(OH)3 (+ 3Na2SO4
Al(NO3)3 + 3NaOH ( Al(OH)3 ( + 3NaNO3
Al(OH)3 + NaOH ( NaAlO2 + 2H2O
2Al(OH)3 ( Al2O3 + 3 H2O
Al2O3 +2 NaOH ( 2NaAlO2 + H2O
11 x 0,25= 2,75

Câu 2

3,0 điểm


Điều chế H3PO4:
4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Điều chế CuSO4 và Cu(OH)2:
CuO + H2SO4→ CuSO4 + H2O
CuSO4 +2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
Điều chế HNO3 :
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
Điều chế Na3PO4:
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
Hoặc: P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H20
Điều chế Cu(NO3)2:
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Hoặc: Cu(OH)2+ 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O





Câu 3

3,0 điểm



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Huyền
Dung lượng: 90,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)